Câu 13. (2 điểm) Cho biểu thức $P=\dfrac{10x}{{{x}^{2}}+3x-4}-\dfrac{2x-3}{x+4}+\dfrac{x+1}{1-x}$.
a) Rút gọn $P$.
b) Tính giá trị của $P$ khi $x=-1$.
Cho biểu thức:
\(A=\dfrac{x-5}{x-4}\) và \(B=\dfrac{x+5}{2x}\) - \(\dfrac{x-6}{5-x}-\dfrac{2x^2-2x-50}{2x^2-10x}\)
a) Tính giá trị của A khi x2-3x=0
b) Rút gọn B
c) Tính giá trị nguyên của x để P=A:B có giá trị nguyên
Help!!em cần giúp nhanh giúp em với!!!!
cho biểu thức : A = \(\dfrac{2x}{x-3}\) + \(\dfrac{2x^2+3x+1}{9-x^2}\) B = \(\dfrac{x-1}{x-3}\)
a)tính B khi x = 5
b)rút gọn biểu thức A
c)đặt P = A : B .tìm giá trị nguyễn của x dể P có giá trị là số nguyên
a: Thay x=5 vào B, ta được:
\(B=\dfrac{5-1}{5-3}=\dfrac{4}{2}=2\)
b: \(A=\dfrac{2x^2+6x-2x^2-3x-1}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}=\dfrac{3x-1}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}\)
cho P=\(\left(\dfrac{x+2}{2x-4}+\dfrac{x-2}{2x+4}+\dfrac{-8}{x^2-4}\right):\dfrac{4}{x-2}\)
A) Tìm điều kiện của x để P xác định
B) Rút gọn biểu thức P
C) tính giá trị của biểu thức P khi x=\(-1\dfrac{1}{3}\)
Cho 2 biểu thức:
A=\(\dfrac{5}{x+2}+\dfrac{3}{2-x}-\dfrac{15-x}{4-x^2}\) B=\(\dfrac{2x+1}{x^2-4}\)
a) Tính giá trị của biểu thức B khi x thỏa mãn \(|4x-2|=6\)
b)Rút gọn biểu thức A
c)Tìm x để P=\(\dfrac{2A}{B}>1\)
a)Vì |4x - 2| = 6 <=> 4x - 2 ϵ {6,-6} <=> x ϵ {2,-1}
Thay x = 2, ta có B không tồn tại
Thay x = -1, ta có B = \(\dfrac{1}{3}\)
b)ĐKXĐ:x ≠ 2,-2
Ta có \(A=\dfrac{5}{x+2}+\dfrac{3}{2-x}-\dfrac{15-x}{4-x^2}=\dfrac{10-5x+3x+6}{\left(x+2\right)\left(2-x\right)}-\dfrac{15-x}{4-x^2}=\dfrac{16-2x}{\left(x+2\right)\left(2-x\right)}-\dfrac{15-x}{4-x^2}=\dfrac{2x-16}{\left(x+2\right)\left(x-2\right)}-\dfrac{15-x}{4-x^2}=\dfrac{2x-16}{x^2-4}+\dfrac{15-x}{x^2-4}=\dfrac{x-1}{x^2-4}\)c)Từ câu b, ta có \(A=\dfrac{x-1}{x^2-4}\)\(\Rightarrow\dfrac{2A}{B}=\dfrac{\dfrac{\dfrac{2x-2}{x^2-4}}{2x+1}}{x^2-4}=\dfrac{2x-2}{2x+1}< 1\) với mọi x
Do đó không tồn tại x thỏa mãn đề bài
cho biểu thức A=\(\dfrac{2x+1}{x.\sqrt{x}-1}-\dfrac{\sqrt{x}}{x+\sqrt{x}+1}\) và B=\(\dfrac{1+x.\sqrt{x}}{1+\sqrt{x}}-\sqrt{x}\)
a, tính giá trị của B khi x = \(4-2.\sqrt{3}\)
b, rút gọn biểu thức P=A.B
c,tính giá trị nhỏ nhất của Q=\(\sqrt{x}+\dfrac{1}{P}\)với (x>1)
\(a,B=\dfrac{\left(\sqrt{x}+1\right)\left(x-\sqrt{x}+1\right)}{1+\sqrt{x}}-\sqrt{x}\\ B=x-\sqrt{x}+1-\sqrt{x}=\left(\sqrt{x}-1\right)^2\)
Mà \(x=4-2\sqrt{3}=\left(\sqrt{3}-1\right)^2\)
\(\Rightarrow B=\left(\sqrt{3}-1-1\right)^2=\left(\sqrt{3}-2\right)^2=7-4\sqrt{3}\)
\(b,P=AB=\dfrac{2x+1-x+\sqrt{x}}{\left(\sqrt{x}-1\right)\left(x+\sqrt{x}+1\right)}\cdot\left(\sqrt{x}-1\right)^2\\ P=\dfrac{\left(x+\sqrt{x}+1\right)\left(\sqrt{x}-1\right)}{x+\sqrt{x}+1}=\sqrt{x}-1\\ c,Q=\sqrt{x}+\dfrac{1}{P}=\sqrt{x}+\dfrac{1}{\sqrt{x}-1}\\ Q=\sqrt{x}-1+\dfrac{1}{\sqrt{x}-1}+1\ge2\sqrt{1}+1=3\\ Q_{min}=3\Leftrightarrow\left(\sqrt{x}-1\right)^2=1\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\sqrt{x}-1=1\\1-\sqrt{x}=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\sqrt{x}=2\left(x>1\Leftrightarrow\right)x=4\left(tm\right)\)
a: \(B=\left(\sqrt{x}-1\right)^2=\left(\sqrt{3}-2\right)^2=7-4\sqrt{3}\)
b: \(A=\dfrac{2x+1-x+\sqrt{x}}{x\sqrt{x}-1}\cdot\left(\sqrt{x}-1\right)^2=\sqrt{x}-1\)
Cho biểu thức: A=\(\dfrac{x}{x+2}+\dfrac{2x}{x-2}-\dfrac{3x^2+4}{x^2-4}\)
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của biểu thức A khi x = -2 và x = 4.
c) Tìm x biết A = 3.
d) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị nguyên.
a: \(A=\dfrac{x^2-2x+2x^2+4x-3x^2-4}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}=\dfrac{2x-4}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}=\dfrac{2}{x+2}\)
a, \(\dfrac{x}{x+2}\) + \(\dfrac{2x}{x-2}\) -\(\dfrac{3x^2-4}{x^2-4}\)
= \(\dfrac{x}{x+2}+\dfrac{2x}{x-2}-\dfrac{3x^2+4}{x^2-4}\)
= \(\dfrac{x}{x+2}+\dfrac{2x}{x-2}-\dfrac{3x^2+4}{\left(x+2\right)\left(x-2\right)}\)
= \(\dfrac{x\left(x-2\right)+2x\left(x+2\right)-3x^2-4}{\left(x+2\right)\left(x-2\right)}\)
= \(\dfrac{2x-4}{\left(x+2\right)\left(x-2\right)}=\dfrac{2\left(x-2\right)}{\left(x+2\right)\left(x-2\right)}=\dfrac{2}{x+2}\)
Có vài bước mình làm tắc á nha :>
Cho biểu thức:
A = (\(\dfrac{2\sqrt{x}}{\sqrt{x}+3}\)+\(\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-3}\)-\(\dfrac{3x+3}{x-9}\)) : (\(\dfrac{2\sqrt{x}-2}{\sqrt{x}-3}\) - 1)
a) Rút gọn A
b) Tính giá trị của A khi x = 13 - \(4\sqrt{3}\)
c) Tìm x để A < \(-\dfrac{1}{2}\)
d) Tìm x để A = \(\dfrac{-2}{3}\)
e) Tìm x \(\in\) Z để A nhận giá trị nguyên
f) Tìm GTNN của A
\(a,ĐK:x\ge0;x\ne9\\ A=\dfrac{2x-6\sqrt{x}+x+3\sqrt{x}-3x-3}{\left(\sqrt{x}-3\right)\left(\sqrt{x}+3\right)}:\dfrac{2\sqrt{x}-2-\sqrt{x}+3}{\sqrt{x}-3}\\ A=\dfrac{-3\left(\sqrt{x}+1\right)}{\left(\sqrt{x}-3\right)\left(\sqrt{x}+3\right)}\cdot\dfrac{\sqrt{x}-3}{\sqrt{x}+1}=\dfrac{-3}{\sqrt{x}+3}\\ b,x=13-4\sqrt{3}=\left(2\sqrt{3}-1\right)^2\\ \Leftrightarrow A=\dfrac{-3}{2\sqrt{3}-1+3}=\dfrac{-3}{2\sqrt{3}+2}=\dfrac{-3\left(2\sqrt{3}-2\right)}{8}\)
\(c,A< -\dfrac{1}{2}\Leftrightarrow\dfrac{-3}{\sqrt{x}+3}+\dfrac{1}{2}< 0\Leftrightarrow\dfrac{\sqrt{x}-3}{2\left(\sqrt{x}+3\right)}< 0\\ \Leftrightarrow\sqrt{x}-3< 0\left(\sqrt{x}+3>0\right)\\ \Leftrightarrow\sqrt{x}< 3\Leftrightarrow0\le x< 9\\ d,A=-\dfrac{2}{3}\Leftrightarrow\dfrac{3}{\sqrt{x}+3}=\dfrac{2}{3}\\ \Leftrightarrow2\sqrt{x}+6=9\\ \Leftrightarrow\sqrt{x}=\dfrac{3}{2}\Leftrightarrow x=\dfrac{9}{4}\left(tm\right)\\ e,\Leftrightarrow\sqrt{x}+3\inƯ\left(-3\right)=\left\{-3;-1;1;3\right\}\\ \Leftrightarrow\sqrt{x}=0\left(\sqrt{x}\ge0\right)\\ \Leftrightarrow x=0\left(tm\right)\\ f,\sqrt{x}+3\ge3\\ \Leftrightarrow A=-\dfrac{3}{\sqrt{x}+3}\ge-\dfrac{3}{3}=-1\\ A_{min}=-1\Leftrightarrow x=0\)
Cho các biểu thức sau
A = \(\dfrac{4}{x+2}+\dfrac{2}{x-2}+\dfrac{5x-6}{4-x^2}\)
B = \(\dfrac{x+1}{x^2+3x+2}\)
a. Rút gọn A, B
b. tính giá trị của A biết x2 + x = 0
Tính giá trị của B biết x2 + 2x = 0
\(a,ĐK:x\ne\pm2\\ A=\dfrac{4x-8+2x+4-5x+6}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}=\dfrac{x+2}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}=\dfrac{1}{x-2}\\ ĐK:x\ne-1;x\ne-2\\ B=\dfrac{x+1}{\left(x+1\right)\left(x+2\right)}=\dfrac{1}{x+2}\\ b,x^2+x=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\left(tm\right)\\x=-1\left(tm\right)\end{matrix}\right.\\ \forall x=0\Leftrightarrow A=\dfrac{1}{0-2}=-\dfrac{1}{2}\\ \forall x=-1\Leftrightarrow A=\dfrac{1}{-1-2}=-\dfrac{1}{3}\)
\(x^2+2x=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\left(tm\right)\\x=-2\left(ktm\right)\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x=0\\ \Leftrightarrow B=\dfrac{1}{0+2}=\dfrac{1}{2}\)
Cho các biểu thức
A = \(\dfrac{1}{x+2}-\dfrac{2x}{4-x^2}+\dfrac{3}{x-2}\) và B = \(\dfrac{x+2}{3x+2}\)với x ≠ 2; x ≠ -2; x ≠ -\(\dfrac{2}{3}\)
a. Tính giá trị của A biết \(3x^2+8x+4=0\)
b. Rút gọn B
\(a,\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}3x+2=0\\x+2=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-\dfrac{2}{3}\left(l\right)\\x=-2\left(l\right)\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x\in\varnothing\Leftrightarrow A\in\varnothing\\ b,\text{ý bạn là rút gọn A hả?}\\ A=\dfrac{x-2+2x+3x+6}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}=\dfrac{6x+4}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\)