a ) Tìm các ước của -80 ( lớn hơn -10 và nhỏ hơn 20 )
b ) tìm các bội của -12 trong khoảng -100 đến 100
Bài 2 : a)Tìm các Bội lớn hơn -40 và nhỏ hơn 100 của 8
b)Tìm các Bội lớn hơn -35 và nhỏ hơn 10 của 5
Bài 3 : Tìm các số nguyên n để:
3n - 5 chia hết cho n-3
Bài 4 : Tìm sô nguyên x vừa là ước của -72 vừa là bội của 18
Bài 3:
\(\Rightarrow n-3\in\left\{1;-1;2;-2;4;-4\right\}\)
hay \(n\in\left\{4;2;5;1;7;-1\right\}\)
a) Viết tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 30.
b) Viết tập hợp các ước của 30.
c) Viết tập hợp các bội lớn hơn 20 và nhỏ hơn 100 của 12.
a) Tập các số nguyên tố nhỏ hơn 30 là: 2 , 3 , 5 , 7 , 11 , 13 , 17 , 19 , 23 , 29
b) Tập các ước của 30 là: 1 , 2 , 3 , 5 , 6 , 10 , 15 , 30
c) Tập các số cần tìm là: 24 , 36 , 48 , 60 , 72 , 84 , 96
a) Viết tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 30.
{2;3;5;7;11;13;17;19;23;29}
b) Viết tập hợp các ước của 30.
{1;2;3;5;6;10;15;30}
c) Viết tập hợp các bội lớn hơn 20 và nhỏ hơn 100 của 12
{24;36;48;60;72;84;96}
HỌC TỐT
a) hãy tìm các bội của 12 nhỏ hơn 60
b) hãy tìm các bội số của 8 nhỏ hơn 100 và lớn hơn 50
\(a,B\left(12\right)=\left\{12,24,46,58;60,..\right\}\)
mà \(< 12\)
\(\Rightarrow B\left(12\right)\in\left\{12;24;46;58\right\}\)
\(B\left(8\right)=\left\{8;16;32;40;48;56;..\right\}\)
mà \(50>< 100\)
\(\Rightarrow B\left(8\right)\in\left\{56;72;80;88;96\right\}\)
a) Tìm các ước của -9;
b) Tìm các bội của 4 lớn hơn -20 và nhỏ hơn 20.
a) Các ước nguyên dương của 9 là 1;3;9 nên
Ta có: Các ước của -9 là: -9; -3; -1; 1; 3; 9
b) Các bội nguyên dương của 4 là: 0;4;8;12;16;20;... nên các bội của 4 là: ...; -20; -16; -12; -8; -4; 0; 4; 8; 12; 16; 20; ....
Ta có: Các bội của 4 lớn hơn -20 và nhỏ hơn 20 là: -16; -12; -8; -4; 0; 4; 8; 12; 16.
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7.
a) 6 bội của 6 là : {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30}
b) bội nhỏ hơn 30 của 7 là : {0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28}
Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100
a) Ư(36) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ;6 ; 9 ; 12 ; 18}
b) Ư(100) = {20 ; 25 ; 50}
Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150.
a) vậy x E BC(11 và 500) vì 11 và 500 nguyên tố cùng nhau nên BC(11 ; 500) = 500 x 11 = 5500
vậy x \(⋮\)25 và 150 \(⋮\)x B(25) = {0 ; 25 ; 50 ; 75 ; 100 ; 125 ; 150 ; 175...}
Ư(150) = {1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 ; 25 ; 30 ; 50 ; 75 ; 150} => a = (25 ; 50 ; 75)
Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ?
a) chia hết cho 2 là : 5670
b) chia hết cho 3 là : 2007 ; 6915 ; 5670 ; 4827
c) chia hết cho 5 là : 5670 ; 6915
d) chia hết cho 9 là : 2007 ;
Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố?
SNT là : 17 ; 23 ; 53 ; 31
Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1
4* = 41 ; 43 ; 47
7* = 71 ; 73 ; 79
* = 2 ; 3 ; 5 ; 7
2*1 ; 221 ; 211 ; 251 ; 271
Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73.
1* = 11 ; 13 ; 17 ; 19
*10 = ???
*1 = 11 ; 31 ; 41 ; 61 ; 71 ; 91
*73 = 173 ; 373 ; 473 ; 673 ; 773 ; 973
Viết tập hợp các bội lớn hơn 20 và nhỏ hơn 100 của 12.
Tập các số cần tìm là: 24 , 36 , 48 , 60 , 72 , 84 , 96
a. hãy chỉ ra các ước của 6 ; 10 ; 12 ; 13
b . viết các bội nhỏ hơn 36 của 4
c . viết các bội có hai chữ số của 12
d . viết các bội lớn hơn 10 và nhỏ hơn 70 của 8
CẦN CÂU TRẢ LỜI CHI TIẾT
a, Ư(6) = { 1; 2; 3; 6}
Ư(10) = { 1; 2; 5; 10}
Ư(12) = { 1; 2; 3; 4; 6; 12}
Ư(13) = { 1; 13}
b, 36 > B(4) = { 0; 4; 12; 16; 20; 24; 28; 32}
c, B = { 12; 24; 36; 48; 60; 72; 84; 96}
d, D = {16; 24; 32; 40; 48; 56; 64}
Tập hợp A tất cả các ước của 18
Tập hợp B tất cả các ước lớn hơn 5 của 60
Tập hợp C tất cả các ước nhỏ hơn 20 của 48
Tập hợp D tất cả các bội nhỏ hơn 30 của 4
Tập hợp E tất cả các bội lớn hơn 7 và nhỏ hơn 35 của 7
Tập hợp F tất cả các bội lớn hơn hoặc bằng 10 và nhỏ hơn hoặc bằng 40 của 5
a) Tính tổng tất cả các bội các ước của 42
b) Tính tổng tất cả các bội của 6 lớn hơn 100 và nhỏ hơn 2