Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:37

1. c

2. e

3. d

4. b

5. a

6. f

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:37

Transcript:

We’re going to look at weather for next week. Some of these will changes. So listen again nearer the time for more information. We will start with Scotland. And for most of this week, it will be cold for most time of the year with temperatures around 1 or 2 degrees at night and 4 or 5 degrees in the day. And in the far North of Scotland, it will probably be snowy early in the week. The North of England will be very wet and it will be rainy all dayon Tuesdays and Wednesday. So take the waterproof with you when you go out. Wales will be dry for most of next week, but it will become more and more windy on Thursday and Friday. Now,moving down to the West of England again. It will be dry here and it will be nice and sunny too for most of the time. They’ve got the best of the weather there for next week. And finally, London will be cloudy for the last of the week. The good new is it won’t be rainy. But you won’t see much sun. And that’s all for the weather. Listen again at the same time tomorrow.

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:37

Dịch bài nghe:

Chúng ta sẽ cùng xem thời tiết cho tuần tới.  Có một số thay đổi. Vì vậy, hãy nghe lại để biết thêm thông tin. Chúng tôi sẽ bắt đầu với Scotland. Và trong phần lớn thời gian của tuần này, hầu hết thời gian trong năm sẽ lạnh với nhiệt độ khoảng 1 hoặc 2 độ vào ban đêm và 4 hoặc 5 độ vào ban ngày. Và ở vùng xa phía Bắc của Scotland, có thể sẽ có tuyết vào đầu tuần. Miền Bắc nước Anh sẽ rất ẩm ướt và mưa cả ngày Thứ Ba và Thứ Tư. Vì vậy, hãy mang theo áo chống thấm nước bên mình khi ra ngoài. Xứ Wales sẽ khô trong hầu hết tuần tới, nhưng ngày càng có nhiều gió hơn vào thứ Năm và thứ Sáu. Bây giờ, lại di chuyển xuống miền Tây nước Anh. Ở đây sẽ khô và hầu hết thời gian cũng sẽ nắng đẹp. Ở đó sẽ có thời tiết tốt nhất cho tuần tới. Và cuối cùng, London sẽ có nhiều mây vào cuối tuần. Tin tốt là trời sẽ không mưa. Nhưng bạn sẽ không nhìn thấy nhiều mặt trời. Và đó là tất cả về thời tiết. Hãy nghe lại vào giờ này ngày mai.

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
datcoder
17 tháng 11 2023 lúc 18:39

1 - a. open / close the trash, the recycle bin

2 - d. save a document, a file, a photo, your work

3 - b. enter your password, your username, your name, your address

4 - i. scroll up / down a text, a photo, a file, a document, a link, a folder

5 - e. empty an app, a new window, a folder, a file, a document

6 - g. check / uncheck a box

7 - f. follow a link

8 - h. copy and paste a text, a photo, a file, a document, a link, a folder

9 - i. create a text, a photo, a file, a document, a link, a folder

10 - h. click / double click on a button, an icon, a link

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
16 tháng 10 2023 lúc 20:14

1-b         

2-f       

3-e       

4-a           

5-c         

6-d

Bình luận (0)
Lê Thị Ngọc
16 tháng 10 2023 lúc 20:32

1.B
2.F
3.E
4.A
5.C
6.D
Chúc bạn học tốt mong bạn kết bạn vs mình

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 23:23

1B

2C

3E

4F

5D

6A

7A

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:02

1. curly - b

2. straight - c

3. moustache - e

4. long - f 

5. glasses - d

6. black - a

7. light - g

Bình luận (0)
Thanh nga Vũ
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Kiều Thanh
Xem chi tiết
Phạm Ngọc Bảo Trâm
Xem chi tiết
Dang Khoa ~xh
22 tháng 12 2023 lúc 12:58

1. c

2. f

3. i

4. g

5. b

6.h

7. e

8. a

9. j

10. d

Bình luận (0)
Sinh Viên NEU
23 tháng 12 2023 lúc 3:05

1 C

2 F

3 I

4 G

5 B

6 H

7 E

8 A

9 J

10 D

Bình luận (0)
tran tranthiphuonganh
Xem chi tiết
Minh Lệ
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 0:20

1. d

2. a

3. f

4. e

5. b

6. c

1. unloading rice: dỡ lúa

2. ploughing a field: cày ruộng

3. milking cows: vắt sữa bò

4. feeding pigs: cho lợn / heo ăn

5. catching fish: bắt cá

6. drying rice: phơi lúa

More activities (Thêm các hoạt động)

- planting/watering the vegetables (tưới/ trồng rau)

- swimming in the river (tắm sông)

- collecting eggs (thu nhặt trứng)

- harvesting the rice (thu hoạch lúa)

- riding on the buffalo (cưỡi trâu)

- flying a kite (thả diều)

Bình luận (0)