Cho (d₁): y = 3x - 2 và (d₂): y = \(-\dfrac{2}{3}x\)
a) Tìm tọa độ giao điểm A của (d₁) và (d₂).
b) Viết pt đường thẳng (d) đi qua A và song song với (d₃): y = x-1
Cho (d₁): y = \(3x-2\)
(d₂): y = \(-\dfrac{2}{3}x\)
a) Tìm tọa độ giao điểm A của (d₁) và (d₂).
b) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua A song song với (d₃): y = x - 1
a) Phương trình hoành độ giao điểm của (d₁) và (d₂):
3x - 2 = -2/3 x
⇔ 3x + 2/3 x = 2
⇔ 11/3 x = 2
⇔ x = 2 : 11/3
⇔ x = 6/11
Thay x = 6/11 vào (d₂) ta được:
y = -2/3 . 6/11 = -4/11
Vậy tọa độ giao điểm của (d₁) và (d₂) là A(6/11; -4/11)
b) Gọi (d): y = ax + b
Do (d) // (d₃) nên a = 1
⇒ (d): y = x + b
Do (d) đi qua A(6/11; -4/11) nên thay tọa độ điểm A vào (d) ta có:
6/11 + b = -4/11
⇔ b = -4/11 - 6/11
⇔ b = -10/11
Vậy (d): y = x - 10/11
Cho: (d): y = 2x + 3; (d’): y = - 3x - 2
a/ Xác định tọa độ giao điểm A của (d) và (d’)
b/ Viết phương trình đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng y = - x + 5
c/ Viết phương trình đường thẳng đi qua A và có hoành độ luôn bằng tung độ
d/ Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -1
e/ Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông với trục hoành
f/ Vẽ (d) và (d’) trên cùng một hệ trục tọa độ. Giao điểm của (d) và (d’) với trục hoành lần lượt là B; C. Tính diện tích tam giác ABC?
Cho: (d): y = 2x + 3; (d’): y = - 3x - 2
a/ Xác định tọa độ giao điểm A của (d) và (d’)
b/ Viết phương trình đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng y = - x + 5
c/ Viết phương trình đường thẳng đi qua A và có hoành độ luôn bằng tung độ
d/ Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -1
e/ Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông với trục hoành
f/ Vẽ (d) và (d’) trên cùng một hệ trục tọa độ. Giao điểm của (d) và (d’) với trục hoành lần lượt là B; C. Tính diện tích tam giác ABC?
a: Tọa độ giao điểm là:
\(\left\{{}\begin{matrix}2x+3=-3x-2\\y=2x+3\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=5\end{matrix}\right.\)
Cho: (d): y = 2x + 3; (d’): y = - 3x - 2
a/ Xác định tọa độ giao điểm A của (d) và (d’)
b/ Viết phương trình đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng y = - x + 5
c/ Viết phương trình đường thẳng đi qua A và có hoành độ luôn bằng tung độ
d/ Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -1
e/ Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông với trục hoành
f/ Vẽ (d) và (d’) trên cùng một hệ trục tọa độ. Giao điểm của (d) và (d’) với trục hoành lần lượt là B; C. Tính diện tích tam giác ABC?
\(a,\text{PT hoành độ giao điểm: }2x+3=-3x-2\Leftrightarrow x=-1\Leftrightarrow y=1\Leftrightarrow A\left(-1;1\right)\\ b,\text{Gọi đt đó là }y=ax+b\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}-a+b=1\\a=-1;b\ne5\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=-1\\b=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow y=-x\\ d,\text{Gọi đt cần tìm là }y=ax+b\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}-a+b=1\\b=-1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=-2\\b=-1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow y=-2x-1\)
Cho: (d): y = 2x + 3; (d’): y = - 3x - 2
a/ Xác định tọa độ giao điểm A của (d) và (d’)
b/ Viết phương trình đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng y = - x + 5
c/ Viết phương trình đường thẳng đi qua A và có hoành độ luôn bằng tung độ
d/ Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -1
e/ Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông với trục hoành
f/ Vẽ (d) và (d’) trên cùng một hệ trục tọa độ. Giao điểm của (d) và (d’) với trục hoành lần lượt là B; C. Tính diện tích tam giác ABC?
a: Tọa độ giao điểm là:
\(\left\{{}\begin{matrix}2x+3=-3x-2\\y=2x+3\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=-1\\y=1\end{matrix}\right.\)
Cho 2 đường thẳng: y=2x-1(d1) và y=-x+2(d2)
a) Tìm tọa độ giao điểm M của (d1)và (d2)
b)viết pt đường thẳng (d) qua M nói trên và cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng 4
C)viết pt đường thẳng (d')qua gốc tọa độ O và song song với (d1)
a: tọa độ giao điểm M là:
\(\left\{{}\begin{matrix}2x-1=-x+2\\y=2x-1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=1\end{matrix}\right.\)
trong mp tọa độ Oxy
a.tìm tọa độ giao điểm của parobol (P):y=x\(^2\) và đường thẳng (d):y=-2x+3
b.viết pt đường thẳng (d). biết đường thẳng (d) đi quá điểm A(1;2)
và song song với đường thẳng y=3x+2
b: Vì (d)//y=3x+2 nên a=3
Vậy: (d): y=3x+b
Thay x=1 và y=2 vào (d), ta được:
b+3=2
hay b=-1
a: Tọa độ giao điểm là:
\(\left\{{}\begin{matrix}x^2+2x-3=0\\y=-2x+3\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\in\left\{-3;1\right\}\\y\in\left\{9;1\right\}\end{matrix}\right.\)
Cho hàm số y = 2x + 3 (d) và y = x − 1 (d’)
a, Tìm tọa độ giao điểm M của hai đường thẳng (d) và (d’).
b, Tìm hệ số a và b của hàm số y = ax + b có đồ thị đi qua điểm (−2; 3) và song song với đường thẳng (d).
a. \(PTHDGD:\left(d\right)-\left(d'\right):2x+3=x-1\)
\(\Rightarrow x=-4\left(1\right)\)
Thay (1) vào (d'): \(y=-4-1=-5\)
\(\Rightarrow M\left(-4;-5\right)\)
\(a,\text{PT hoành độ giao điểm: }2x+3=x-1\\ \Leftrightarrow x=-4\Leftrightarrow y=-5\\ \Leftrightarrow M\left(-4;-5\right)\\ b,\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}-2a+b=3\\a=2;b\ne3\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=2\\b=7\end{matrix}\right.\)
1] Cho hai hàm số y=x (d) và y= 2x+2 (d')
a) Gọi A là giao điểm của hai đồ thị (d) và (d'). Tìm tọa độ của A
b) Qua B(0;2) vẽ một đường thẳng song song với Ox, cắt (d) tại C. Tìm tọa độ của C
2] Cho hàm số y = f(x) = \(\dfrac{1}{2}\) x-2 có đồ thị (d)
a) Tính góc tạo bởi đường thẳng (d) với Ox
b) Trên (d), lấy điểm A có hoành độ bằng 2. Gọi B là giao điểm của (d) với trục hoành. Tìm tọa độ A,B, tính diện tích OAB
Bài 1:
a) Vì A là giao điểm của (d) và (d') nên hoành độ của A là nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm có hai vế là hai hàm số của (d) và (d')
hay x=2x+2
\(\Leftrightarrow x-2x=2\)
\(\Leftrightarrow-x=2\)
hay x=-2
Thay x=-2 vào hàm số y=x, ta được:
y=-2
Vậy: A(-2;-2)