Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
datcoder
Xem chi tiết
datcoder
6 tháng 11 2023 lúc 23:36

1. never goes

2. are always

3. rarely uses

4. usuallly buys

5. sometimes plays

a. Speaker 1 never goes camping with his parents.

(Người nói 1 không bao giờ đi cắm trại với bố mẹ anh ấy.)

b. Speaker 2 thinks that horror films are always unrealistic and unconvincing.

(Người nói 2 nghĩ rằng phim kinh dị luôn luôn không thực tế và không thuyết phục.)

c. Speaker 3 rarely uses social media.

(Người nói 3 hiếm khi sử dụng mạng xã hội.)

d. Speaker 4 usually buys things online.

(Người nói 4 thường xuyên mua đồ dùng trực tuyến.)

e. Speaker 5 sometimes plays the guitar at school.

(Người nói 5 thỉnh thoảng chơi đàn guitar ở trường.)

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
18 tháng 11 2023 lúc 1:53

Dialogue 1

1 The more sympathetic (sympathetic) you are, the better (good) you'll be at the job.

(Bạn càng thông cảm, bạn càng làm tốt công việc.)

2 I don't think idealism is as useful (useful) as patience.

(Tôi không nghĩ sự lý tưởng hữu ích bằng sự kiên nhẫn.)

3 These days they have to work longer and longer (long) hours.

(hững ngày này họ phải làm việc ngày càng nhiều giờ)

Dialogue 2

4 I think that the most important (important) quality is punctuality.

(Tôi nghĩ rằng phẩm chất quan trọng nhất là đúng giờ.)

5 You'll certainly be more popular (popular) if you can laugh at things.

(Chắc chắn bạn sẽ nổi tiếng hơn nếu bạn có thể cười vào mọi thứ.)

Dialogue 3

6 I think patience is less important than (important) physical courage.

(Tôi nghĩ tính kiên nhẫn ít quan trọng hơn sự mạnh về thể chất.)

7 Which do you think is the most useful (useful) quality of the three?

(Bạn nghĩ phẩm chất nào hữu ích nhất trong ba phẩm chất?) 

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
8 tháng 11 2023 lúc 21:09

a. 've twisted

b. 've sprained

c. 've had; banged

d. tripped; hit

e. 've hurt; trapped

f. 've bruised

g. 've broken

datcoder
Xem chi tiết
Sinh Viên NEU
5 tháng 11 2023 lúc 22:51

1 emigrated

2 didn't leave - got

3 grew up 

4 bought

5 fell - got

6 was - moved

7 left - didn' tgo

8 started - didn't retire

Nguyễn Phương Mai
Xem chi tiết
Sunn
24 tháng 11 2021 lúc 14:43

2. My stepbrother .studies.. maths at university.
3. My uncle .lives.. in an apartment in London.
4. I .go.. to school by bus.
5. My aunt .works.. in a hospital.
6. My best friend .speaks.. four languages.
7. My mum ..haves. lunch at work.
8. We .watch.. TV every evening.

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
25 tháng 11 2023 lúc 0:58

1 My eyes are sore. I have been playing computer games for too long!

(Mắt tôi bị đau. Tôi đã chơi game trên máy tính quá lâu rồi!)

2 We have been saving for weeks so that we can pay for our next holiday.

(Chúng tôi đã tiết kiệm trong nhiều tuần để có thể trả tiền cho kỳ nghỉ tới.)

3 I'm so happy you phoned. I have been worrying about you all day

(Tôi rất vui vì bạn đã gọi điện. Tôi đã lo lắng về bạn cả ngày)

4 I love the new sitcom on BBC1. Have you been watching it?

(Tôi thích bộ phim sitcom mới trên BBC1. Bạn có đang xem nó không?)

5 She recently bought a new bike, but she hasn't been using it much.

(Gần đây cô ấy đã mua một chiếc xe đạp mới, nhưng cô ấy không sử dụng nó nhiều.)

6 Maybe her phone is broken. She hasn't been answering my calls.

(Có thể điện thoại của cô ấy bị hỏng. Cô ấy đã không trả lời các cuộc gọi của tôi.)

7 My hands are cold because we have been making a snowman.

(Tay tôi lạnh cóng vì chúng tôi đã nặn người tuyết.)

8 I hope they enjoy the food. I have been cooking for hours!

(Tôi hy vọng họ thích đồ ăn. Tôi đã nấu ăn hàng giờ rồi!)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:05

1. Eat

2. Visit

3. Don't drink 

4. Go

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:05

1. Eat this before August 2020.

(Hãy ăn món này trước tháng 8 năm 2020.)

2. Visit this place.

(Hãy ghé thăm nơi này.)

3. Don’t drink this water.

(Đừng uống nước này.)

4. Go right here.

(Đi lối này.)

Ha Vu
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Ngọc Thơ
24 tháng 9 2018 lúc 23:34

Look at the examples in the table again. Then complete the rules in the learn this! Box. Use a/an, some and any

A, some, any

1. Ww use..a/an.. with singular nouns

2. We use..some.. with plural nouns in affirmative sentences

3. We use..any.. with plural nouns in negative sentences and in questions

Mai Trương
Xem chi tiết
Lê Trang
7 tháng 7 2021 lúc 5:55

Complete the sentences with the affirmative or negative form of going to and the verbs in brackets.

1. They _______aren't going to play______ (play) football, they’re going to watch it.

2. He ______isn't going to walk_______ (walk) to school, he’s going to cycle.

3. I _______am not going to have______ (have) lunch because I’m not hungry.

4. She ______is going to go_______ (go) to bed early because she’s tired.

5. I’m interested in football, so I ______am going to watch_______ (watch) the World Cup on TV.

6. We _____aren't going to go________ (go) shopping, we’re going to stay at home.

7. I ______am not going to finish_______ (finish) my homework tonight, I’m going to do it tomorrow.

8. We ______aren't going to buy_______ (buy) a new car because our old car is fine.