1. Tìm x
a. 910 = 3x+3
b. 32x+1 = 2721
32x+6 = 910
32x+6=910=320
=>2x+6=20
=>2x=20-6=14
=>x=14:2=7.
32x+6=910
⇒ 32x+6=(32)10
⇒ 32x+6=32.10
⇒ 32x+6=320
⇒ 2x+6=20
⇒ 2x= 20-6=14
⇒ x=14:2=7
Cho phương trình \(x^2\)+3x+m-1=0 ( x là ẩn)
a) giải ptr vs m=3
b) Định m để phương trình có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn:
\(x^2_1.\left(x_1^4-1\right)+x_2.\left(32x^4_2-1\right)=3\)
\(x^2+3x+m-1=0\left(1\right)\)
Thay \(m=3\) vào \(\left(1\right)\)
\(\Rightarrow x^2+3x+3-1=0\)
\(\Rightarrow x^2+3x+2=0\)
\(\Rightarrow x^2+x+2x+2=0\)
\(\Rightarrow x\left(x+1\right)+2\left(x+1\right)=0\)
\(\Rightarrow\left(x+2\right)\left(x+1\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x+2=0\\x+1=0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-2\\x=-1\end{matrix}\right.\)
Vậy \(S=\left\{-2;-1\right\}\) khi \(m=3\)
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 2 - 3 2 x - 1 > log 2 - 3 x
A. 1 ; + ∞
B. 0 ; 1 2
C. 1 2 , 1
D. (0,1)
Tìm số tự nhiên x, biết:
a, 3 x = 9
b, 5 x = 125
c, 3 x + 1 = 9
d, 6 x - 1 = 36
e, 3 2 x + 1 = 27
f, x 50 = x
a, Ta có: 3 x = 3 2 nên x = 2
b, Ta có: 5 x = 5 3 nên x = 3
c, Ta có: 3 x + 1 = 3 2 nên x +1 = 2, do đó x = 1
d, Ta có: 6 x - 1 = 6 2 nên x - 1 = 2, đo đó x = 3
e) Ta có: 3 2 x + 1 = 3 3 nên 2x +1 = 3, do đó x = 1
f) Ta có: x 50 = x nên x 50 - x = 0 , do đó x x 49 - 1 = 0 = 0
Vì thế x = 0 hoặc x = 1
Tìm x
a) 189/32x -7 = 7
\(\dfrac{189}{3^{2x-7}}=7\\ \Rightarrow3^{2x-7}=\dfrac{189}{7}\\ \Rightarrow3^{2x-7}=27\\ \Rightarrow3^{2x-7}=3^3\\ \Rightarrow2x-7=3\\ \Rightarrow2x=3+7=10\\ \Rightarrow x=\dfrac{10}{2}=5\)
Vậy x = 5
Tìm x, biết rằng: a) 2x = 16 b) 3x+1 = 9xc) 23x+2 = 4x+5d) 32x-1 = 243
a) 2x = 16 <=>x=8
b) 3x+1 = 9x <=>9x-3x=1
<=>6x=1 <=>x=1/6
c) 23x+2 = 4x+5 <=>23x-4x=5-2
<=>19x=3 <=>x=3/19
d) 32x-1 = 243 <=>32x=244
<=>x=61/8
a/ 2x=16
x=8
b/ 3x+1=9x
3x-9x=-1
-6x=-1
x=1/6
c/ 23x+2=4x
23x-4x=-2
19x=-2
x=-2/19
d/ 32x-1=243
32x=244
x=61/8
Tìm điều kiện của x để giá trị mỗi phân thức sau xác định: A = 3 x + 2 2 x - 1 - 3 2 x + 1
Phân thức 3 x + 2 2 x - 1 - 3 2 x + 1 xác định khi:
2(x – 1) – 3(2x + 1) ≠ 0
Ta giải phương trình: 2(x – 1) – 3(2x + 1) = 0
Ta có: 2(x – 1) – 3(2x + 1) = 0 ⇔ 2x – 2 – 6x – 3 = 0
⇔ -4x – 5 = 0 ⇔ 4x = -5 ⇔ x = -5/4
Vậy khi x ≠ -5/4 thì phân thức A xác định.
Cộng các phân thức khác mẫu thức: 3 2 x + 3 x - 3 2 x - 1 + 2 x 2 + 1 4 x 2 - 2 x
Mẫu thức chung: 4 x 2 - 2 x = 2 x 2 x - 1
tìm x:
a)(2x-3)+(3x^2+1)-6x*(x^2-x+1)+3x^2-2x=10
b)(3x+1)*(x-2)-x*((3x-5)=-8-5x
c)(4x-3)*(16x^2+12+9)-32x^2*(2x-1)-32x^2+x=20
a: \(\left(2x-3\right)\left(3x^2+1\right)-6x\left(x^2-x+1\right)+3x^2-2x=10\)
\(\Leftrightarrow6x^3+2x-9x^2-3-6x^3+6x^2-6x+3x^2-2x=10\)
\(\Leftrightarrow-6x-3=10\)
=>-6x=13
hay x=-13/6
b: \(\Leftrightarrow3x^2-3x+x-2-3x^2+5x=-8-5x\)
=>3x-2=-5x-8
=>8x=-6
hay x=-3/4
c: \(\Leftrightarrow64x^3-27-64x^3+32x^2-32x^2+x=20\)
=>x-27=20
hay x=47
Tìm X
a)8/X+1/5=2/5+1/3
B)(X-3/5):1/5=5/8
ÉT Ô ÉT
a) \(\dfrac{8}{x}+\dfrac{1}{5}=\dfrac{2}{5}+\dfrac{1}{3}=\dfrac{11}{15}\)
\(\dfrac{8}{x}=\dfrac{11}{15}-\dfrac{1}{5}=\dfrac{8}{15}\)
\(x=\dfrac{8\times15}{8}=15\)
B) \(\left(x-\dfrac{3}{5}\right)=\dfrac{5}{8}\times\dfrac{1}{5}=\dfrac{1}{8}\)
\(x=\dfrac{1}{8}+\dfrac{3}{5}=\dfrac{29}{40}\)