Câu 1 : viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
A ={x là số Tự nhiên/ x là số lẻ và x < 10 }
Câu 2: thực hiện phép tính , tính hợp lý nếu có thể
A. 24 x 82 + 24 x 18 - 100
B.12 + 3 [ 39 - (5 - 2 )2 ]
Giúp tui với tui sắp đi hok rùi
câu 1 tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4
câu 2 số phần tử của tập hợp A={xE N/12 < x ≤ 15 } là
câu 3 cho E={x E N* / x < 5} thì
câu 4 tích của 2²x2³ bằng
câu 5 thương của 5⁵ : 5⁵ bằng
câu 6 so sánh 6² và 4³
câu 7 tính nhanh
a, 12.5 + 7.5 - 9.5 dấu chấm là dấu x
b, 14.28 + 28.86
câu 8 thực hiên phép tính
a, 4.5² - 81 : 3²
b, 150 : [25.(18 - 4²)]
câu 9 tím x biết
a, 3x - 12 = 18 3x dấu x là số cần tìm ví dụ 3x = 30 chẳng hạn nhưng giới hạn chỉ là số 3 ko thể lên 4
b, 10 + 2x = 2³.3²
câu 10 tính số phần tử của tập hợp : A = { 35;37;39;...;105} và tính tổng tất cả các phần tử của tập hợp A
câu 1: A={0;1;2;3}
Câu 2: A={13;14;15}
Câu 3:E={1;2;3;4}
Câu 4: 25
Câu 5:5
Câu 6: 62=36
43=64
Vậy 43 lớn hơn
viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó
a) \(A\) = { \(x \) ∈ \(N\) / 1 ≤ \(x\) ≤ } b) \(B\) = { \(x \) ∈ \(N \) / \(x \) ≤ 7 }
c) C là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10
d) D là tập hợp các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 7
a) \(A=\left\{x\in N|1\le x\le?\right\}\)
\(B=\left\{x\in N|x\le7\right\}\)
\(\Rightarrow B=\left\{0;1;2;3;4;5;6;7\right\}\)
b) \(C=\left\{0;1;2;3;4;5;6;7;8;9\right\}\)
c) \(D=\left\{1;3;5\right\}\)
a) thiếu dữ kiện
b) B ∈ {0; 1; 2; ...; 6; 7}
c) C ∈ {0; 1; 2; ...; 8; 9}
d) D ∈ {1; 3; 5}
1. Dùng giao hoặc = để thể hiện quan hệ giữa các tập hợp sau :
P là tập hợp các số tự nhiên x mà x + 3 < hoặc = 10 .
Q là tập hợp các số tự nhiên x mà 3 . x = 5 .
R là tập hợp các số tự nhiên x mà 3 . x < 24
2 . Cho tập hợp K = { 5 ; 6 ; 7 ; 8 } . Viết tập hợp con của K sao cho các phần tử của nó phải có ít nhất một số lẻ , một số chẵn .
3 . Viết các tập hợp sau đây bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó :
a . A = { 1 ; 4 ; 7 ; 10 ; 13 ; 16 ; 19 }
b . B = { 1 ; 8 ; 27 ; 64 ; 125 }
c. C = { 2 ; 6 ; 12 ; 20 ; 30 ; 42 }
Nhớ ghi cách giải giúp mình nha.
1, P là tập hợp các sô tự nhiên x mà x + 3 < hoặc = 10 => P = { 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 }
2, Q là tập hợp các só tự nhiên x mà 3 .x = 5 => Q = Rỗng
3, R là tập hợp các số tự nhiên x mà 3. x = 24 => R = { 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 }
= > P = R
2, Kí hiệu tập hợp con của tập hợp K là M => M = { 7 , 8 }
3, A = { x thuộc N/ mỗi số cách nhau 3 đơn vị }
B = xin lỗi , mik chx biết quy tắc
C = { x thuộc N / Số trc gấp số sau 3 đơn vị }
Học tốt ^^
1.
\(P=\left\{0;1;2;3;4;5;6;7\right\}\)
\(Q\in\varnothing\)
\(R=\left\{0;1;2;3;4;5;6;7\right\}\)
\(P=R\)
2.
Các tập hợp con của K là:
\(\left\{5;6\right\},\left\{6;7\right\},\left\{7;8\right\},\left\{8;5\right\},\left\{5;6;7\right\},\left\{6;7;8\right\},\left\{5;6;7;8\right\}\)
3.
\(a)A=\left\{x\inℕ^∗|x=3k+1;x< 20\right\}\)
\(b)B=\left\{x\inℕ^∗|x=a^3;x\le125\right\}\)
\(c)\left\{x\inℕ^∗|x=n.\left(n+1\right);n< 7\right\}\)
Chúc bạn học tốt!!!
Maiz and Kenz trình bày sai bài 3 rồi. Trình bày bằng kí hiệu chứ có phải bằng lời đâu.
Còn bài 2 bạn ấy làm thiếu nha.
cho tập họp A=x e N\ x <10 và tập hợp B là tập hợp của các số tự nhiên lẻ có một chữ số
a,hãy viết tập hợp A và tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử của B bằng cách liệt kê các phần tử của chúng
b,viết tập hợp C các số tự nhiên thuộc A mà ko thuộc B .
c.viết tập hợp D các số tự nhiên thuộc B MÀ KHÔNG THUỘC A
cần gấp ko bạn
sáng mai mình giải
TOÁN 6 Câu 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 6 bằng cách liệt kê các phần tử là: A. 1;2;3;4;5 B. 0;1;2;3;4 C. 0;1;2;3;4;5 D. 0;1;2;3;4;5;6 Câu 2: Cho tập hợp B = x N / 5 x < 9 . Kí hiệu nào sau đây là sai: A. 6B B. 7B C. 5B D. 10B Câu 3: Tập hợp A =x N * / x <11 có số phần tử là: A. 1 B. 12 C. 10 D. 11 Câu 4: Cho tập hợp B = x N / 5 x < 9 . Số nào sau đây là phần tử của tập hợp B: A. 3 B. 9 C. 5 D. 10 Câu 5: Số phần tử của tập hợp A =8;10;12;...;58;60là: A. 52 B. 26 C. 27 D. 53 Câu 6: Cho tập hợp B = x ∈N / 5 < x . Tập hợp con của tập hợp B là: 5;7;9 B. 5;6;7 C. 7;8;9D. 4;5;6 Câu 7: 86 + 357 + 14 bằng: A. 1357 B. 357 C. 457 D. 367 Câu 8: 4 . 17 . 25 bằng: A. 170 B. 850 C. 3600 D. 1700 Câu 9: 71 . 17 + 83 . 71 bằng: A. 710 B. 7171 C. 7100 D. 1361 Câu 10: Điều kiện để có hiệu a-b là số tự nhiên A. a=b B. a>b C. a8 B. -5<3 C. -2<0 D. -5>-3 Câu 69: Giá trị tuyệt đối của -5 là : A. 0 B. 1 C. 5 D. -5 Câu 70: 15 3 bằng: A. 18 B. -18 C. 12 D. -12 Câu 71: Kết quả của phép tính (-5) + (-12) là: A. -7 B. 7 C. 17 D. -17 Câu 72: Kết quả của phép tính (-23) + (-8) là: A. -31 B. 15 C. -15 D. 31 Câu 73: Kết quả của phép tính (-75) + 12 là: A. -63 B. 63 C. 87 D. -87 Câu 74: Kết quả của phép tính (-25) + 53 là: A. -78 B. 78 C. 28 D. -28 Câu 75: Biết (-14) + x = 5 thì x bằng: A. -9 B. 9 C. 19 D. -19 Câu 76: Biết x + 8 = -3 thì x bằng: A. -11 B. 11 C. -5 D. 5 Câu 77: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn -2 < x < 2 là : A. 1;1;2 B. 2;0;2 C. 1;0;1 D. 2; 1;0;1;2 Câu 78: Kết quả của phép tính (-4) + 6 + (-8) + 10 + (-12) + 14 là: A. 0 B. 6 C. -6 D. 10 Câu 85: Biết -4 < x < 3. Tổng các số nguyên x là: A. -4 B. 3 C. -1 D. 7 Câu 79: Trên tập hợp các số nguyên , cách tính đúng là: A. 10 - 13 = 3 B. 10 - 13 = -3 C. 10 - 13 = -23 D. 10 - 13 không trừ được Câu 80: Biết (-7) - x = 5 thì x bằng: A. -12 B. -2 C. 2 D. 12 Câu 81: Biết x - 12 = -5 thì x bằng: A. -7 B. -22 C. 7 D. 22 Câu 82: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2003 - (5 - 9 + 2002) ta được: A. 2003 + 5 - 9 - 2002 B. 2003 - 5 - 9 + 2002 C. 2003 - 5 + 9 - 2002 D. 2003 - 5 + 9 + 2002 Câu 83: Tổng đại số 95 - (-7 + 43 - 45) bằng: A. 102 B. 103 C. 104 D. 105 Câu 84: Rút gọn biểu thức -58 - (-x + 27 - 85) kết quả bằng: A. x B. x + 1 C. x - 1 D. x + 2 Câu 85: Tổng của hai sô nguyên tố bằng 8. Tích của hai số đó là A. 7. B. 15. C. 10. D. 12. Câu 86: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào là đúng? A. Tam giác đều MNP là hình có tâm đối xứng. B. Hình bình hành MNPQ luôn nhận MP làm trục đối xứng. C. Hình bình hành luôn có 4 trục đối xứng. D. Hình thang cân luôn có trục đối xứng. Câu 87: Cho hai số nguyên a b , thỏa mãn a b + = -1. Tích a.b lớn nhất là A. 1 B. 0 C. -2 D. -1 Câu 88: Cho hai số nguyên a , b thỏa mãn a b = -6. Tổng a b + nhỏ nhất là A. -5 B. -6 C. -1 D. 1 Câu 89: Các ước nguyên tố a của 18 là A. a{1;2;3;6;9;18} . B. a{1;3;9}. C. a{1;2;3}. D. a{2;3}. Câu 90: Dương treo hai dây đèn trang trí đèn 1 đổi màu xanh và đỏ sau mỗi 15 giây đèn 2 đổi màu xanh lá cây và vàng mỗi 18 giây, cả hai dây đèn vừa mới đổi màu. Hỏi sau bao lâu nữa thì chúng đổi màu lần tiếp theo? A. 3 giây. B. 30 giây. C. 90 giây. D. 270 giây. Câu 91: Lớp 6A muốn ủng hộ các cô chú nhân viên y tế chống dịch một số khẩu trang và gang tay. Biết mỗi thùng khẩu trang có 12 hộp và mỗi thùng gang tay có 18 hộp. Hỏi lớp 6 A phải mua bao nhiêu thùng cả hai loại để số thùng khẩu trang và số thùng gang tay là ít nhất và số hộp gang tay bằng số hộp khẩu trang? A. 2 thùng B. 3 thùng C. 5 thùng D. 6 thùng Câu 92: Diện tích hình tô đậm là: 10cm 30cm 8cm 4cm A. 300cm2 B. 268cm2 C. 80cm2 D. 240cm2 Câu 93: Cho biểu thức A = 15 . 2 3 + 4 . 33 – 5 . 7. Giá trị A là A.183 B. 133 C. 193 D. 121 Câu 94: Giá vé vào cửa bảo tàng cho một người lớn là 20.000 đồng, giá cho trẻ em bằng một nửa giá cho người lớn. Tổng giá vé cho 4 người lớn và 2 trẻ em là: A.60.000 đồng B. 80.000 đồng C. 100.000 đồng D. 120.000 đồng Câu 95: Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng: A. 600 B. 450 C. 900 D. 300 Câu 96: Trong hình bình hành có: A. Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai đường chéo bằng nhau C. Bốn cạnh bằng nhau D. Hai đường chéo vuông góc Câu 97: Cho H.1. Công thức tính chu vi của hình chữ nhật là: A. C = 4a B. C = (a + b) C. C = ab D. 2(a + b) Câu 98: Cho H.2. Công thức tính diện tích của hình bình hành là: A. S = ab B. S = ah C. S = bh D. S = ah Câu 99: Cho hình thoi, biết độ dài hai đường chéo là 2cm và 4cm. Thì diện tích hình thoi là: A. 4 B. 6 C. 8 D. 2 Câu 100: Cho hình bình hành ABCD. Biết AB = 3cm, BC = 2cm Chu vi của hình bình hành ABCD là: A. 6 B. 10 C. 12 D. 5 II. TỰ LUẬN: Bài 1: Thực hiện phép tính. a/ A = (6 + 5)2 . 52 : 53 + (7 – 2)9 : 58 b/ B = ( 35 + 37 + 39 + 311 ) : ( 34 + 36 + 38 + 310 ) Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết. a/ 2x – 2 4 .27 .32 = 0 b/ 3x + 3x+2 = 270 Bài 3: Tìm số tự nhiên n sao cho a/ 6 ⋮ n + 1 b/ 21 ⋮ 2n + 1 c/ 5x+14x+2 Bài 4: Tìm hai số tự nhiên a, b sao cho a + b =12 và ƯCLN ( a,b ) = 4 . Bài 5: Một lớp có 20 học sinh nữ, 24 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chia lớp đó thành các tổ sao cho số học nam và nữ ở mỗi tổ là như nhau? Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất? 16. Có 3 bạn An, Bình, Chi thường đến thư viện để mượn sách, ngày đầu tiên thì cả 3 bạn cùng đến mượn sách, sau đó An cứ 4 ngày đến thư viện, Bình cứ 6 ngày đến thư viện còn Chi cứ 8 ngày đến thư viện. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày nữa thì cả 3 bạn cùng đến thư viện một ngày? Bài 6: Viết tập sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó a A x x / | 5 1 ¢ b B x x / | 3 0 ¢ Bài 7: Tính hợp lí a) A = - 278 + 109 – 22 + 91. b) A = - 23 + 289 + 123 – 689 . c) A = - - - + + + 23 24 25 123 124 125. d) A = - (- 800) + (1267 - 987) – 67 + 1987. Bài 8: Tính diện tích và chu vi hình tạo bởi hình sau: Bài 9: Một sân Tennis như hình dưới đây, có chiều dài là 24m , diện tích là 264m2 . Người ta cần đặt một cái lưới ở chính giữa sân, biết rằng mỗi cọc của lưới phải cách sân 1m . Lưới được sử dụng là lưới có chiều rộng 1m , và giá mỗi mét vuông lưới là 200000 đồng. Hỏi chi phí mua lưới là bao nhiêu?
Bài 1 Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó
a) Tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hằng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2
b) Tập hợp B các số tự nhiên có 3 chữ số mà tổng các chữ số bằng 3
Bài 2 Cho 2 tập hợp : A= { x thuộc N|x<10}
B ={ x thuộc N| x là số chẵn có một chữ số}
a) Viết tập hợp A và B bằng cách liệt kê các phần tử
b) Viết tập hợp C các số tự nhiên thuộc A nhưng không thuộc B : tập hợp D các số tự nhiên thuộc B nhưng không thuộc A
Bài 1 Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó
a) Tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hằng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2
b) Tập hợp B các số tự nhiên có 3 chữ số mà tổng các chữ số bằng 3
Bài 2 Cho 2 tập hợp : A= { x thuộc N|x<10}
B ={ x thuộc N| x là số chẵn có một chữ số}
a) Viết tập hợp A và B bằng cách liệt kê các phần tử
b) Viết tập hợp C các số tự nhiên thuộc A nhưng không thuộc B : tập hợp D các số tự nhiên thuộc B nhưng không thuộc A
Bài làm:
Bài 1:
a, A = {31;42;53;64;7;86;98}
b, B = {111;201;300}
Bài 2:
a, A ={0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}
b,C = {1;3;5;7;9}
<Dsẽ ko có số nào vì tất cả các số của B đều thuộc A>
Học tốt
&YOUTUBER&
1\ Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
a/ tập hợp A các số tự nhiên x mà x+3<5
b/ tập hợp B các số tự nhiên x mà 2x X < 12
c/ Tập C các số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2
Cho Tiên Cá hỏi:
Câu 1: Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể )
a/ 13.75 + 13.25 - 300
b/ 5.42 - ( 30 - 33 )
c/ 62 : 2 + 2.32
Câu 2: Viết tập hợp A = { x thuộc N | 12 < x < 21 } bằng cách liệt kê các phần tử.
Câu 3: Tìm số tự nhiên x, biết:
a/ x + 13 = 35
b/ 28 - 2x = 14
c/ x10 = x7
Ai xog trước Tiên Cá tick liền nhé!
Bài 1 :
a ) 13,75 + 13,25 - 300 = 27 - 300 = -273
b ) 5,42 - ( 30 - 33 ) = 29,16 - ( 30 - 27 ) = 29,16 - 3 = 26,16
c ) 62 : 2 + 2,32 = 36 : 2 + 5,29 = 18 + 5,29 = 23,29
Bài 2 : chịu
Bài 3 :
a ) x + 13 = 35
x = 35 - 13 = 22
b,c ) chịu
Câu 1
a/ 13.75+13.25-300=13.(75+25)-300=1300-300=1000
b/5.4^2-(30-3^3)=80-3=77
c/6^2:2+2.3^2=36:2+2.9=36
Câu 2
A={12;13;14;15;16;17;18;19;20}
Câu 3
a/x+13=35=)x=35-13=22
b/28-2x=14=)2x=14=)x=7
c/x^10=x^7=)x^10-x^7=x^3=0=)x=0
x^10-x^7=1=)x=1
a) Cho tập hợp E = {0; 2; 4; 6; 8}. Hãy chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp E và viết tập hợp E theo cách này.
b) Cho tập hợp P = {x| x là số tự nhiên và 10 < x < 20}. Hãy viết tập hợp P theo cách liệt kê tất cả các phần tử.
a) Các phần tử của tập hợp E đều là các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10
Ta có tập hợp E = {x| x là số tự nhiên chẵn, x < 10}
b) Ta có tập hợp P = {11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19}
a) E = {x / x là số tự nhiên chẵn và 0 ≤ x ≤ 8}
b) P = {11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19}