Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Quoc Tran Anh Le

Những câu hỏi liên quan
datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
22 tháng 11 2023 lúc 21:48

1 It was a courageous (courage) decision, and fortunately his friends were very supportive (support).

(Đó là một quyết định dũng cảm, và may mắn thay bạn bè của anh ấy đã rất ủng hộ.)

2 Parts of the route were very mountainous (mountain) and quite dangerous (danger).

(Các phần của tuyến đường rất nhiều núi và khá nguy hiểm)

3 He's popular because of his friendly (friend) and likeable (like) personality.

(Anh ấy nổi tiếng vì tính cách thân thiện và dễ mến.)

4 The film wasn't wonderful (wonder) but it was quite watchable (watch).

(Bộ phim không tuyệt vời nhưng nó khá đáng xem)

5 It was a snowy (snow) day and the drive home was hazardous (hazard).

(Đó là một ngày tuyết rơi và việc lái xe về nhà rất nguy hiểm)

6 She was trying to be helpful (help), I know, but it was careless (care) of her to drop my laptop bag.

(Cô ấy đang cố gắng trở nên hữu ích, tôi biết, nhưng cô ấy đã bất cẩn làm rơi túi đựng máy tính xách tay của tôi.)

Mphuong Nguyễn
22 tháng 11 2023 lúc 21:50

1 It was a courageous (courage) decision, and fortunately his friends were very supportive (support).

(Đó là một quyết định dũng cảm, và may mắn thay bạn bè của anh ấy đã rất ủng hộ.)

2 Parts of the route were very mountainous (mountain) and quite dangerous (danger).

(Các phần của tuyến đường rất nhiều núi và khá nguy hiểm)

3 He's popular because of his friendly (friend) and likeable (like) personality.

(Anh ấy nổi tiếng vì tính cách thân thiện và dễ mến.)

4 The film wasn't wonderful (wonder) but it was quite watchable (watch).

(Bộ phim không tuyệt vời nhưng nó khá đáng xem)

5 It was a snowy (snow) day and the drive home was hazardous (hazard).

(Đó là một ngày tuyết rơi và việc lái xe về nhà rất nguy hiểm)

6 She was trying to be helpful (help), I know, but it was careless (care) of her to drop my laptop bag.

(Cô ấy đang cố gắng trở nên hữu ích, tôi biết, nhưng cô ấy đã bất cẩn làm rơi túi đựng máy tính xách tay của tôi.)

Buddy
Xem chi tiết
𝓗â𝓷𝓷𝓷
8 tháng 2 2023 lúc 22:08

3. Choose the correct conjunction (a-c) to complete the sentences. Use a dictionary to help you if necessary.

(Chọn các từ nối đúng (a-c) để hoàn thành các câu. Sử dụng từ điển để giúp bạn nếu cần thiết.)

If there were no cars, lorries, vans etc. in the world, …

(Nếu không có ô tô, xe tải, xe tải, v.v. trên thế giới, ...)

1. You couldn't travel long distances _____ you went by public transport.

a. rather than         b. so                        c. unless

2 You would probably shop locally _____ going to a big supermarket.

a. rather than         b. although               c. but

3 The motorways would be empty _____ you could cycle on them safely.

a. as                      b. because                c. so

4 We would eat more food from our local area _____ it would be difficult to transport it from other places

a. so                       b. since                   c. although

Gia Hân Lê
Xem chi tiết
gấu .............
27 tháng 12 2021 lúc 21:21

5 . is doing

Thư Phan
27 tháng 12 2021 lúc 21:22

5 is doing

6 will start

7 will - leave

8 doesn't live

9 is

10 am not talking

Ánh Nhật
27 tháng 12 2021 lúc 21:23

5.is doing

6.will stard

7.will/ leave

8.doesn't live

9.is

10.am not talking

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
11 tháng 9 2023 lúc 17:31

1. surface

2. fossil

3. greenhouse

4. global

5. rain

6. climate

7. sea

8. ice

9. renewable

Quoc Tran Anh Le
11 tháng 9 2023 lúc 17:31

Hướng dẫn dịch:

SỰ NÓNG LÊN TOÀN CẦU

Hồ sơ dữ kiện

Trái đất đang nóng lên. Nhiệt độ bề mặt trung bình hiện nay cao hơn 0,75 ° C so với 100 năm trước.

Khi chúng ta đốt nhiên liệu hóa thạch, chúng thải ra khí nhà kính như carbon dioxide (CO2). Điều này gây ra hiện tượng ấm lên toàn cầu.

Chúng ta đã chặt phá hơn 50% rừng mưa trên Trái đất trong 60 năm qua. Những điều này rất quan trọng vì chúng loại bỏ CO2 khỏi khí quyển và bổ sung oxy. Chúng cũng là nơi sinh sống của hơn một nửa số loài động thực vật trên thế giới.

Một số nhà khoa học tin rằng đến năm 2050, khoảng 35% các loài động thực vật có thể chết vì biến đổi khí hậu.

Mực nước biển đang dâng cao và các chỏm băng ở hai cực đang tan chảy.

Các nhà khoa học nói rằng nhiên liệu hóa thạch như than và khí đốt có thể cạn kiệt vào năm 3000. Vì vậy, chúng ta cần phát triển các giải pháp thay thế, chẳng hạn như năng lượng tái tạo và năng lượng hạt nhân.

Dương Tiến Dũng
Xem chi tiết
Khinh Yên
23 tháng 7 2021 lúc 20:01

Many Hanoians gathered at Ba Dinh square in order that they could watch the flag raising ceremony 

After we had eaten breakfast, we went to buy some lanterns 

Foreigners like Hoa Binh market because they can experience the culture of Vienamese people

Although it was raining heavily, I still decided to set off for Da Lat

When I go somewhere on holiday, I usually buy paintings as souvenirs 

Đỗ Thanh Hải
23 tháng 7 2021 lúc 20:01

E3. Make a complex sentence from each pair of sentences using one of the subordinators provided. Make any changes if necessary. (Ghép hai câu để tạo thành một câu phức, sử dụng một trong số các liên từ cho sẵn. Biến đổi khi cần thiết.)

in order that,  after,  because,  although,  when

1. Many Hanoians gathered at Ba Dinh square. They could watch the flag raising ceremony.

 ____Many Hanoians gathered at Ba Dinh square in order that they could watch the flag raising ceremony.____________________________________________________________________________

2. We ate breakfast. Then we went to buy some lanterns.

 __________After We ate breakfast, we went to buy some lanterns.______________________________________________________________________

3. Foreigners like Hoa Binh market. They can experience the culture of Vietnamese people.

 _____ Foreigners like Hoa Binh market because they can experience the culture of Vietnamese people___________________________________________________________________________

4. It was raining heavily. I still decided to set off for Da Lat.

_______Although It was raining heavily, I still decided to set off for Da Lat._________________________________________________________________________

 5. I go somewhere on holiday. I usually buy paintings as souvenirs.

I go somewhere on holiday when I usually buy paintings as souvenirs

Absolute
23 tháng 7 2021 lúc 20:04

1. Many Hanoians gathered at Ba Dinh square in order that they could watch the flag raising ceremony.

2. We went to buy some lanterns after we had eaten breakfast.

3. Foreigners like Hoa Binh market because they can experience the culture of Vietnamese people.

4. Although it was raining heavily, i still decided to set off for Da Lat.

5. When i go somewhere on holiday, i usually buy paintings as souvenirs.

Ly Ly
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:50

1. have 

a. I have had this laptop since my birthday.

(Tôi có cái laptop này từ sinh nhật tôi.)

b. We had dinner in the garden last night.

 

(Chúng tôi ăn tối ngoài vườn tối qua.)

2. not buy 

a. I didn’t buy a new jacket in the sale last weekend.

(Tôi đã không mua cái áo khoác giảm giá cuối tuần trước.)

b I haven’t bought any new clothes for months.

(Tôi đã không mua bất cứ món quần áo nào nhiều tháng nay rồi.)

3. leave 

a. I left school at five.

(Tôi nghỉ học lúc 5 tuổi.)

b I have left your dinner in the fridge. You can eat it later.

(Tôi để bữa tối trong tủ lạnh. Bạn có thể ăn sau.)

4. not text 

a. I didn’t text you last night because I don't have your number.

(Tôi đã nhắn tin cho bạn tối hôm qua bởi vì tôi không biết số của bạn.)

b. Jim haven’t texted his girlfriend since Monday. She's a bit upset about it.

(Jim đã không nhắn tin với bạn gái từ thứ Hai rồi. Cô ấy hơi thất vọng.)

Nguyên Anh Phạm
Xem chi tiết
Cao Tùng Lâm
7 tháng 1 2022 lúc 15:31

1.will turn

2.got

3.give

4.go

5.live

6.broke

7.keep 

8.find

Nguyên Anh Phạm
Xem chi tiết
Cao Tùng Lâm
7 tháng 1 2022 lúc 16:01

Giải thích

1.No, but I'm sure he will turn up soon

dịch:Không, nhưng tôi chắc rằng anh ấy sẽ sớm xuất hiện

2.got over : vượt qua 

3.give up : bỏ , từ bỏ 

4.go on:tiếp tục

5. I enjoyed living in London, but it didn't really live up to my expectations.

dịch:Tôi rất thích sống ở London, nhưng nó không thực sự đáp ứng được kỳ vọng của tôi.

6.broke down : bị hỏng

7.keep up:theo kịp , bắt kịp 

8.find out :tìm,xem

Dang Khoa ~xh
7 tháng 1 2022 lúc 16:18

1. có "soon" dấu hiệu thì TLĐ

2. got over: vượt qua (dùng thì QKĐ)

3. give up: từ bỏ

4. go on: tiếp tục

5. live up to: thỏa mản

6. broke down : hỏng (dùng thì QKĐ)

7. keep up with sb: theo kịp ai đó

8. find out : tìm ra