Cho a - b = 1 . Chứng minh a^3 - b^3 = 1 + 3ab
cho a+b=1 Chứng minh : a^3+b^3=1-3ab
ta có :
(a+b)3=a3+3a2b+3ab2+b3
(a+b)3=a3+3ab(a+b)+b3 (1)
thay a+b=1 vào (1) ta được :
13=a3+3ab.1+b3
<=>1=a3+3ab+b3
<=>a3+b3=1-3ab
a^3+b^3+3ab(a+b) =(a+b)^3
mà a+b=1 suy ra a^3+b^3+3ab=1
suy ra a^3+b^3=1-3ab
ta có :
(a+b)3=a3+3a2b+3ab2+b3
(a+b)3=a3+3ab(a+b)+b3 (1)
thay a+b=1 vào (1) ta được :
13=a3+3ab.1+b3
<=>1=a3+3ab+b3
<=>a3+b3=1-3ab
cho a+b=1 chứng minh rằng a^3+b^3+3ab+1
chứng minh đẳng thức cho a+b=1.chứng minh rằng a\(^3+b^3+3ab=1\)
Ta có: \(\left(a+b\right)^3=a^3+3a^2b+3ab^2+b^3=a^3+3ab\left(a+b\right)+b^3\) (1)
Thay a + b = 1 vào (1) ta được:
\(1^3=a^3+3ab.1+b^3\)
\(1^3=a^3+3ab+b^3\)
Hay: \(a^3+3ab+b^3=1\)
=> đpcm
Chứng minh đẳng thức
a, Cho a + b = 1. Chứng minh rằng a^3+b^3+3ab = 1
Giúp mk vs ạ mk đang cần
cho \(a+b=1\).chứng minh\(a^3+b^3=1-3ab\)
Ta có: \(a+b=1\)
\(\Leftrightarrow\left(a+b\right)^3=1^3\)
\(\Leftrightarrow a^3+3a^2.b+3a.b^2+b^3=1\)
\(\Leftrightarrow a^3+b^3+3ab\left(a+b\right)=1\)
Mà \(a+b=1\)
\(\Rightarrow a^3+b^3+3ab=1\)
\(\Rightarrow a^3+b^3=1-3ab\)
\(\Rightarrowđpcm\)
\(a^3+b^3\)
\(=\)\(\left(a+b\right)\left(a^2-ab+b^2\right)\)
\(=\)\(a^2+b^2-ab\)
Từ \(a+b=1\)\(\Rightarrow\)\(\left(a+b\right)^2=0\)\(\Rightarrow\)\(a^2+b^2=1-2ab\)
Thay \(a^2+b^2=1-2ab\) vào \(a^2+b^2-ab\) ta được :
\(1-2ab-ab=1-3ab\) ( đpcm )
Chúc bạn học tốt ~
Cho a, b là hai số nguyên dương thỏa mãn \(\dfrac{a+b^3}{a^2+3ab+3b^2-1}\) là một số nguyên. Chứng minh rằng a2 + 3ab + 3b2 - 1 chia hết cho lập phương của một số nguyên lớn hơn 1
Chứng minh các đẳng thức :
1) (a + b)^2= a^2 + 2ab + b^2
2) ( a-b)^3=a^3-3a^2b+3ab^2-b^3
1) \(\left(a+b\right)^2\)
\(=\left(a+b\right)\left(a+b\right)\)
\(=a^2+ab+ab+b^2\)
\(=a^2+2ab+b^2\left(dpcm\right)\)
2) \(\left(a-b\right)^3\)
\(=\left(a-b\right)\left(a-b\right)\left(a-b\right)\)
\(=\left(a^2-ab-ab+b^2\right)\left(a-b\right)\)
\(=\left(a^2-2ab+b^2\right)\left(a-b\right)\)
\(=a^3-a^2b-2a^2+2ab^2+ab^2-b^3\)
\(=a^3-3a^2b+3ab^2-b^3\left(dpcm\right)\)
`a)`
`(a+b)^2`
`=(a+b)(a+b)`
`=a^2+ab+ab+b^2`
`=a^2+2ab+b^2`
`->` ĐPCM
`b)` `(a-b)^3`
`=(a-b)(a-b)(a-b)`
`=(a^2-2ab+b^2)(a-b)`
`=a^3-3a^2b+3ab^2-b^3`
`->` ĐPCM
cho a+b+c=0 chứng minh a^3+b^3+c^3=3ab
Giả sử a^3+b^3+c^3=3abc
<=> a^3+b^3+c^3-3abc=0
<=> (a+b)^3 -3ab(a+b) -3abc +c^3=0
<=>[(a+b)^3+c^3] -3ab(a+b+c) =0
<=> (a+b+c)[(a+b)^2-(a+b)c+c^3] -3ab(a+b+c)=0
<=> (a+b+c)[(a+b)^2-(a+b)c+c^3-3ab]=0
vì a+b+c =0 => đpcm
Chứng minh các đẳng thức:
a) a 3 + b 3 = ( a + b ) 3 − 3 a b ( a + b ) ;
b) a 3 − b 3 = ( a − b ) 3 + 3 ab ( a − b ) .