Hãy chỉ ra một đặc điểm chung của các biểu thức dưới đây:
\(A = 0,5{x^2}\)
\(B = 1 - {x^2}\)
\(C = {x^2} + x + 1\)
\(D = (1 - x)(2x + 1)\)
Viết các biểu thức toán dưới đây bằng các kí hiệu trong Pascal: (1,5 điểm) b. (2x-1)2 (y2 –x+1)3 c. (2a2 + 2c2 - a) : 2
a: (2x-1)*(2x-1)*(y*y-x+1)*(y*y-x+1)*(y*y-x+1)
b: =(2*a*a+2*c*c-a)/2
Bài 2: Hãy viết các biểu thức sau dưới dạng tích (giả thiết các biểu thức có nghĩa)
a/ a-\(\sqrt{a}\) b/a+b-2\(\sqrt{ab}\)
c/x+1-2\(\sqrt{x}\) d/x-1
e/x\(\sqrt{x}\)-1 f/x\(\sqrt{x}\)+y\(\sqrt{y}\)
a) \(=\sqrt{a}\left(\sqrt{a}-1\right)\)
b) \(=\left(\sqrt{a}\right)^2-2\sqrt{ab}+\left(\sqrt{b}\right)^2=\left(\sqrt{a}-\sqrt{b}\right)^2\)
c) \(=\left(\sqrt{x}\right)^2-2\sqrt{x}+1=\left(\sqrt{x}-1\right)^2\)
d) \(=\left(\sqrt{x}-1\right)\left(\sqrt{x}+1\right)\)
e) \(=\left(\sqrt{x}-1\right)\left(x+\sqrt{x}+1\right)\)
f) \(=\left(\sqrt{x}+\sqrt{y}\right)\left(x-\sqrt{xy}+y\right)\)
Bài 2: Hãy viết các biểu thức sau dưới dạng tích (giả thiết các biểu thức có nghĩa)
a/\(a-\sqrt{a}\) b/a+b-2\(\sqrt{ab}\)
c/x+1-2\(\sqrt{x}\) d/x-1
e/\(x\sqrt{x}-1\) f/\(x\sqrt{x}+y\sqrt{y}\)
a: \(a-\sqrt{a}=\sqrt{a}\left(\sqrt{a}-1\right)\)
b: \(a-2\sqrt{ab}+b=\left(\sqrt{a}-\sqrt{b}\right)^2\)
c: \(x-2\sqrt{x}+1=\left(\sqrt{x}-1\right)^2\)
Bài1. Để tính thương 2 số a,b nguyên: t=a/b, hãy lựa kiểu dữ liệu thích hợp cho t,a,b? về biểu thức toán học: Bài 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng trong Pascal a. a*x*x*x+b*x*x+c*x+d b. 1/(1+x)*(1+x)-2/(x*x+1) Bài3: Viết 1 chương trình tính và in ra màn hình kết quả của 2 phép tính sau: a) 18 div 5; b) 20 mod 7;
Bài 1:
-Kiểu dữ liệu phù hợp là kiểu số thực (real)
Bài 2:
a) a*x*x*x+b*x*x+c*x+d
b) 1/(1+x)*(1+x)-2/(x*x+1)
Bài 3: (Lười quá, nhường bạn khác nhé :D)
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu :
a) x^2+2x+1
b) 9x^2+y^2+6xy
c) 25a^2+4b^2-20ab
d) x^2-x+1/4
a)\(x^2+2x+1=x^2+2x1+1^2=\left(x+1\right)^2\)
b)\(9x^2+y^2+6xy=3^2x^2+y^2+2.3x.y=\left(3x\right)^2+2.3x.y+y^2=\left(3x+y\right)^2\)
c)\(25a^2+4b^2-20ab=5^2a^2+2^2b^2-2.5a.2b=\left(5a\right)^2-2.5a.2b+\left(2b\right)^2=\left(5a-2b\right)^2\)
d)\(x^2-x+\frac{1}{4}=x^2-2.x.\frac{1}{2}+\left(\frac{1}{2}\right)^2=\left(x-\frac{1}{2}\right)^2\)
Đề: Viết các biểu thức dưới dạng bình phương của một tổng hay một hiệu
a) x^2+y^2+2x+2y+2(x+1)(y+1)+2
b) x^2-2x(y+2)+y^2+4y+4
C) x^2+2x(y+1)+y^2+2y+1
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu
a, 1-2x+X^2
b, 4y+4+y^2
c, 1/16+1/2x+x^2
d, 36x^2+12xy+y^2
A)\(1-2x+x^2\)
\(=\left(1-x\right)^2\)
B)\(4y+4+y^2\)
\(=2^2+4y+y^2\)
\(=\left(2+y\right)^2\)
C)\(\frac{1}{16}+\frac{1}{2}x+x^2\)
\(=\left(\frac{1}{4}\right)^2+\frac{1}{2}x+x^2\)
\(=\left(\frac{1}{4}+x\right)\)
D)\(36x^2+12xy+y^2\)
\(=\left(6x+y\right)^2\)
Biểu thức nào sau đây là đa thức một biến? Tìm biến và bậc của đa thức đó.
a) \( - 2x\) b) \( - {x^2} - x + \dfrac{1}{2}\) ; c) \(\dfrac{4}{{{x^2} + 1}} + {x^2}\);
d) \({y^2} - \dfrac{3}{y} + 1\); e) \( - 6z + 8\); g) \( - 2{t^{2021}} + 3{t^{2020}} + t - 1\).
Các biểu thức là đa thức một biến là:
a) \( - 2x\) : biến là x và bậc của đa thức là 1.
b) \( - {x^2} - x + \dfrac{1}{2}\) : biến là x và bậc của đa thức là bậc 2.
e) \( - 6z + 8\) : biến là z và bậc của đa thức là bậc 1.
g) \( - 2{t^{2021}} + 3{t^{2020}} + t - 1\) : biến là t và bậc của đa thức là 2021.
Bài 1: Viết các biểu thức sau dưới dang tổng
a.(1/2+x)^2 ; (2x+1)^2
b.(2x+3y)^2;(0,01+xy)^2
c (x+1)*(x-1)
d.(x-2y(x-2y);(56*64)
a, \(\left(\frac{1}{2}+x\right)^2=\left(\frac{1}{2}\right)^2+2.\frac{1}{2}.x+x^2=\frac{1}{4}+x+x^2\)
\(\left(2x+1\right)^2=\left(2x\right)^2+2.2x.1+1^2=4x^2+4x+1\)
b, \(\left(2x+3y\right)^2=\left(2x\right)^2+2.2x.3y+\left(3y\right)^2=4x^2+12xy+9y^2\)
\(\left(0,01+xy\right)^2=\frac{1}{10000}+\frac{1}{50}xy+x^2y^2\)
c, \(\left(x+1\right)\left(x-1\right)=x^2-1\)
d, \(\left(x-2y\right)\left(x-2y\right)=\left(x-2y\right)^2=x^2-4xy+4y^2\)
\(56.64=\left(60-4\right)\left(60+4\right)=60^2-4^2\)