Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 6 2018 lúc 9:16

- windsurfing: lướt sóng

- waterfall:thác nước

- forest: rừng

- island:đảo

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 4 2017 lúc 6:12

1. kitchen: phòng bếp

2. hall: cái tủ

3. bathroom: phòng tắm

4. attic: tầng gác mái

5. bedroom: phòng ngủ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 6 2019 lúc 16:51

 rubber: cục tẩy

textbook: sách giáo khoa

compass: com-pa

pencil case: hộp đựng bút

chalkboard: bảng phấn

Minh Lệ
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 0:20

1. d

2. a

3. f

4. e

5. b

6. c

1. unloading rice: dỡ lúa

2. ploughing a field: cày ruộng

3. milking cows: vắt sữa bò

4. feeding pigs: cho lợn / heo ăn

5. catching fish: bắt cá

6. drying rice: phơi lúa

More activities (Thêm các hoạt động)

- planting/watering the vegetables (tưới/ trồng rau)

- swimming in the river (tắm sông)

- collecting eggs (thu nhặt trứng)

- harvesting the rice (thu hoạch lúa)

- riding on the buffalo (cưỡi trâu)

- flying a kite (thả diều)

Minh Lệ
Xem chi tiết
Người Già
17 tháng 8 2023 lúc 16:18

1. Trang
2. Ann
3. Nam
4. Tom
5. Tom

Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 14:22

1. Trang: checks notifications regular! (kiểm tra thông báo thường xuyên!)

Thông tin: People like my photos, so I feel happy. That’s why I often check my notifications.

(Mọi người thích những bức ảnh của mình, nên mình thấy rất vui. Đó là lí do tại sao mình thường kiểm tra thông báo.)

2. Ann: watches videos on YouTube (xem các video trên Youtube)

Thông tin: I upload videos and watch other people’s videos.

(Mình đăng tải các đoạn phim và xem các đoạn phim của những người khác.)

3. Nam: uses Facebook Messenger to discuss schoolwork (dùng Facebook Messenger để thảo luận bài trên trường.)

Thông tin: I don't often update it, but I often use Messenger to discuss schoolwork with my classmates.

(Mình không thường xuyên cập nhật nó nhưng mình thường dùng Messenger để thảo luận bài trên trường với các bạn cùng lớp.)

4. Tom: thinks Facebook is user-friendly (nghĩ Facebook thân thiện với người dùng)

Thông tin: I use Facebook to connect with friends, post pictures, and share others’ posts. I use it daily. It’s user-friendly.

(Mình dùng Facebook để kết nối với bạn bè, đăng ảnh và chia sẻ bài đăng của những người khác. Mình dùng nó hằng ngày. Nó thân thiện với người dùng.)

5. Tom: connects with friends on Facebook (kết nối với bạn bè trên Facebook)

Thông tin: I use Facebook to connect with friends, post pictures, and share others’ posts. I use it daily. It’s user-friendly.

(Mình dùng Facebook để kết nối với bạn bè, đăng ảnh và chia sẻ bài đăng của những người khác. Mình dùng nó hằng ngày. Nó thân thiện với người dùng.)

Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 14:22

Tạm dịch:

Ann: Mình nghĩ Youtube là mạng xã hội phổ biến nhất. Mình đăng nhập vào nó mỗi ngày. Mình đăng tải các đoạn phim và xem các đoạn phim của những người khác.

Tom: Mình dùng Facebook để kết nối với bạn bè, đăng ảnh và chia sẻ bài đăng của những người khác. Mình dùng nó hằng ngày. Nó thân thiện với người dùng.

Trang: Mình yêu Instagram. Nó rất vui và rất dễ truy cập. Mọi người thích những bức ảnh của mình, nên mình thấy rất vui. Đó là lí do tại sao mình thường kiểm tra thông báo.

Nam: Mình có một trang Facebook. Mình không thường xuyên cập nhật nó nhưng mình thường dùng Messenger để thảo luận bài trên trường với các bạn cùng lớp.

Ann

Tom 

Trang 

Nam

1. kiểm tra thông báo thường xuyên 

2. xem video trên youtube

3. dùng Facebook và Messenger để trao đổi chuyện ở trường

4. nghĩ rằng Facebook rất thân thiện với người dùng

5. kết nối với bạn bè trên Facebook

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 12 2018 lúc 2:37

Đáp án:

1 - C

2 - A

3 - B

4 - D

datcoder
Xem chi tiết
Người Già
6 tháng 11 2023 lúc 0:11

In picture A, she’s an infant.

(Trong hình A, cô ấy là một đứa trẻ sơ sinh.)

In picture B, she’s a young child.

(Trong hình B, cô ấy là một đứa trẻ.)

In picture C, she’s in her teens.

(Trong hình C, cô ấy đang ở tuổi thiếu niên.)

In picture D, she’s in her twenties.

(Trong ảnh D, cô ấy ở độ tuổi đôi mươi.)

In picture E, she’s an adult.

(Trong hình E, cô ấy là người lớn.)

In picture F, she’s middle-aged.

(Trong ảnh F, cô ấy ở độ tuổi trung niên.)

In picture G, she’s elderly.

(Trong hình G, cô ấy đã già.)

In picture H, she's a centenarian.

(Trong hình H, cô ấy đã trăm tuổi.)

datcoder
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
16 tháng 9 2023 lúc 22:18

1. d

2. b

3. a

4. c

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
21 tháng 11 2023 lúc 22:13

- Sky cities will be built with solar-run buildings.

(Các thành phố trên bầu trời sẽ được xây dựng bằng các tòa nhà chạy bằng năng lượng mặt trời.)

- Internet will control every human activity. => Picture D

(Internet sẽ điều khiển mọi hoạt động của con người.)

- People will work in mobile offices. => Picture B

(Mọi người sẽ làm việc trong các văn phòng di động.)

- Underground trips will become safer and faster than ever. => Picture C

(Những chuyến đi dưới lòng đất sẽ trở nên an toàn và nhanh chóng hơn bao giờ hết.)

- I think the idea of future cities “Underground trips will become safer and faster than ever” is mentioned in the text.

(Tôi nghĩ rằng ý tưởng về các thành phố trong tương lai “Các chuyến đi dưới lòng đất sẽ trở nên an toàn hơn và nhanh hơn bao giờ hết” được đề cập trong văn bản.)