Hãy thay mỗi ? bằng kí hiệu \( \in \) hoặc \( \notin \) để có phát biểu đúng.
Chọn kí hiệu \( \in \) hoặc \( \notin \) thay cho dấu ? trong mỗi câu sau để được các kết luận đúng.
a) 6\( \in \)Ư(48); b) 12 \( \notin \)Ư(30);
c) 7\( \in \) Ư(42); d) 18\( \notin \)B(4);
e) 28\( \in \)B(7); g)36\( \in \)B(12).
Chọn kí hiệu thuộc \(\left( \in \right)\) hoặc không thuộc \(\left( \notin \right)\) thay cho mỗi dấu ?.
a) \(15 \in \mathbb{N}\)
b) \(10,5 \notin {\mathbb{N}^*}\)
c) \(\frac{7}{9} \notin \mathbb{N}\)
d) \(100 \in \mathbb{N}\)
Thay ? bằng kí hiệu \( \in ,\, \notin \) thích hợp:
\(\begin{array}{l} - 7 \notin \mathbb{N};\,\,\,\,\,\,\, - 17 \in \mathbb{Z};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, - 38 \in Q\\\frac{4}{5} \notin \mathbb{Z};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\frac{4}{5} \in \mathbb{Q};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,25 \notin \mathbb{Z};\,\,\,\,\,3,25 \in Q\end{array}\)
\(-7\notin N;-17\in Z;-38\in Q;\dfrac{4}{5}\notin Q\)
\(\dfrac{4}{5}\in Q;0,25\notin Z;3,25\in Q\)
a) ∉
b) ∈
c) ∈
d) ∉
e) ∈
f) ∉
h) ∈
(Theo thứ tự từ trái qua phải)
Cho hai tập hợp:
A = {a;b;c;x;y} và B = {b;d;y;t;u;v}.
Dùng kí hiệu “\( \in \)” hoặc “\( \notin \)” để trả lời câu hỏi: Mỗi phần tử a, b, x, u thuộc tập hợp nào và không thuộc tập hợp nào?
Phần tử a thuộc tập hợp A và không thuộc tập hợp B nên ta kí hiệu:\(a \in A;a \notin B\)
Tương tự với các phần tử khác:
\(b \in A;b \in B\);
\(x \in A;x \notin B\)
\(u \notin A;u \in B\)
Các phát biểu sau đúng hay sai? Nếu sai, hãy phát biểu lại cho đúng.
\(a)\,\sqrt 3 \in \mathbb{Q};\,\,\,\,\,\,\,b)\sqrt 3 \in \mathbb{R}\,\,\,\,\,c)\frac{2}{3} \notin \mathbb{R}\,\,\,\,\,d)\, - 9 \in \mathbb{R}\)
a) \(\sqrt 3 \in \mathbb{Q}\) sai.
Sửa lại: \(\sqrt 3 \notin \mathbb{Q}\)
b) \(\sqrt 3 \in \mathbb{R}\) đúng.
c) \(\frac{2}{3} \notin \mathbb{R}\) sai.
Sửa lại: \(\frac{2}{3} \in \mathbb{R}\)
d) \( - 9 \in \mathbb{R}\) đúng.
Cho D là tập hợp các số tự nhiên vừa lớn hơn 5 vừa nhỏ hơn 12. Viết tập hợp D theo hai cách rồi chọn kí hiệu \( \in ,\,\, \notin \) thích hợp thay cho mỗi dấu ? dưới đây:
Tập hợp D = {6; 7; 8; 9; 10; 11}
Như vậy, \(5 \notin D,\,\,\,\,\,7 \in D,\,\,\,\,\,17 \notin D,\,\,\,\,\,\,0 \notin D,\,\,\,\,\,\,\,\,10 \in D\)
Điền kí hiệu \(\in\) hoặc \(\notin\) vào ô vuông cho đúng :
a) 4 ƯC (12, 18); b) 6 ∈ ƯC (12, 18);
c) 2 ∈ ƯC (4, 6, 8); d) 4 ƯC (4, 6, 8);
e) 80 BC (20, 30); g) 60 ∈ BC (20, 30);
h) 12 BC (4, 6, 8); i) 24 ∈ BC (4, 6, 8)
Bài giải:
a) 4 ƯC (12, 18); b) 6 ∈ ƯC (12, 18);
c) 2 ∈ ƯC (4, 6, 8); d) 4 ƯC (4, 6, 8);
e) 80 BC (20, 30); g) 60 ∈ BC (20, 30);
h) 12 BC (4, 6, 8); i) 24 ∈ BC (4, 6, 8)
a) 4 ƯC (12, 18);
b) 6 ∈ ƯC (12, 18);
c) 2 ∈ ƯC (4, 6, 8);
d) 4 ƯC (4, 6, 8);
e) 80 BC (20, 30);
g) 60 ∈ BC (20, 30);
h) 12 BC (4, 6, 8);
i) 24 ∈ BC (4, 6, 8)
Phát biểu đúng là
A \(\sqrt{3}\)\(\in\) Q
B \(\sqrt{8}\)\(\in\) Q
C 2,53123 ......... \(\notin\) I
D 5 \(\notin\) N
a) Lấy ba ví dụ về tập hợp và chỉ ra một số phần tử của chúng.
b) Với mỗi tập hợp \(\mathbb{N},\mathbb{Z},\mathbb{Q},\mathbb{R}\), hãy sử dụng kí hiệu \( \in \) và \( \notin \)để chỉ ra hai phần tử thuộc hai phần tử không thuộc tập hợp đó.
a) A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 5, khi đó \(0 \in A,2 \in A,3 \in A.\)
B là tập hợp các nghiệm thực của phương trình \({x^2} - 3x + 2 = 0\), khi đó \(1 \in B,2 \in B.\)
C là tập hợp các thứ trong tuần, khi đó chủ nhật \( \in C,\) thứ năm \( \in C.\)
b)
\(\begin{array}{l}0 \in \mathbb{N},\;2 \in \mathbb{N}, - 5 \notin \mathbb{N},\;\frac{2}{3} \notin \mathbb{N}.\\0 \in \mathbb{Z},\; - 5 \in \mathbb{Z},\frac{2}{3} \notin \mathbb{Z},\sqrt 2 \; \notin \mathbb{Z}.\\0 \in \mathbb{Q},\;\frac{2}{3} \in \mathbb{Q},\sqrt 2 \notin \mathbb{Q},\;\pi \notin \mathbb{Q}.\\\frac{2}{3} \in \mathbb{R},\;\sqrt 2 \in \mathbb{R},e \notin \mathbb{R},\;\pi \notin \mathbb{R}.\end{array}\)