-2 Q ; I R ; N R ; \(\sqrt{9}\) N
Đánh đấu \(\in hay\notin\) vào chỗ trống
Chứng minh bất đẳng thức : \(\frac{a+b}{2}\ge\sqrt{ab}\left(a,b\notin R^-\right)\)
Vẽ đoạn thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB,lấy M\(\in\)d (M\(\notin\)AB)
a. So sánh MA và MB
b.Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia AB không chứa điểm M lấy N \(\in\)d ( N\(\notin\)AB)
Chứng minh \(\widehat{MAN}=\widehat{MBN}\)
Điền kí hiệu \(\in,\notin,\subset,\)thích hợp vào ô trống: a) \(\sqrt{2}...ℚ\) b) \(-\sqrt{144}...ℤ\) c) \(\sqrt{\frac{1}{4}}...ℚ\)
d ) \(ℤ...ℚ\). e) I ... \(ℝ\). g) I ... \(ℚ=\varnothing\)
Điền các dấu\(\left(\in,\notin,\subset\right)\)thích hợp vào ô vuông:
-2...Q 1...R \(\sqrt{2}\)...I
\(-3\frac{1}{5}\)...Z \(\sqrt{9}\)...N N...R
Điền các kí hiệu \(\notin\in\)vào chỗ chấm
A, -1....Q B,3....N
C, -2,53.....Q
D, 0,2(35)...Z
E,1,414213567309504... /.......Q
G,0616616661..../..../Q
giúp mình với cần gấp
-3\(\notin\) Z. Người ta nói thế có đúng ko? Vì sao?
Câu 1: Chọn khẳng định sai?
A. \(\sqrt{5}\) ∈ Q
B. -4,(05) ∈ Q
C. \(\dfrac{-7}{0}\) ∉ Q
D. \(-\dfrac{0}{5}\) ∈ Q
Câu 2: Số đối của 2,5 là:
A. \(\dfrac{-2}{-5}\)
B. \(\dfrac{-2}{5}\)
C. \(\dfrac{-5}{2}\)
D. \(\dfrac{-5}{-2}\)
Câu 3: Phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là:
A. \(\dfrac{-5}{21}\)
B. \(\dfrac{-13}{5}\)
C. \(\dfrac{-1}{8}\)
D. \(\dfrac{-3}{20}\)
Điền Kí Hiệu \(\left(\in,\notin,\subset\right)\)Thích Hợp Vào Ô Trống
\(-3[]N\); \(-3[]Z\); \(-3[]Q\); \(\frac{-2}{3}[]Z\);\(\frac{-2}{3}[]Q\); \(N[]Z[]Q\)