Quan sát hình 10.2 và gọi tên đỉnh, cạnh ,đường chéo, mặt đáy, mặt bên của hình lập phương MNPQ. ABCD.
Quan sát hình 10.1
1. Nêu tên các đỉnh, cạnh, đường chéo của hình hộp chữ nhật ABCD. A'B’C'D'
Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh? Có bao nhiêu cạnh? Có bao nhiêu đường chéo ?
2. Gọi tên các mặt bên, mặt đáy của hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'.
1. Hình hộp chữ nhật ABCD. A'B’C'D' có:
+ 8 đỉnh : A, B, C, D, A', B’, C', D'.
+ 12 cạnh : AB, AD, DC, BC, A'B', A'D', D'C', B'C', BB', CC', AA', DD'.
+ 4 đường chéo :AC', A'C, BD', B'D.
2. Các mặt bên của hình hộp chữ nhật ABCD. A'BC'D' là: ABB'A', ADD'A', BCC'B', CDD'C'.
Các mặt đáy của hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' là : ABCD, A'B'C'D'.
Quan sát hình lập phương ở Hình 9, đọc tên các mặt, các cạnh, các đỉnh và các đường chéo của hình lập phương đó.
Hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ có:
+) 6 mặt gồm: ABCD; A’B’C’D’; ABB’A’; ADD’A’; BCC’B’; CDD’C’.
+) 12 cạnh gồm: AB; BC;CD;DA;A’B’;B’C’;C’D’; D’A’; AA’; BB’; CC’ ; DD’.
+) 8 đỉnh gồm: A;B;C;D;A’;B’;C’;D’.
+) 4 đường chéo gồm: AC’; A’C; BD’; B’D
Các đỉnh: A,B,C,D,A',B',C',D'
Các cạnh: AB, BC, CD, DA, A'B', B'C', C'D', D'A' , AA', BB', CC', DD'
Các mặt: ABCD, A'B'C'D', ABB'A', CC'D'D, BCC'B', A'D'DA
Quan sát hình thang cân ở hình 4.13a.
1. Gọi tên các đỉnh, đáy lớn, đáy nhỏ, đường chéo, cạnh bên và các góc kề đây lớn của hình thang cân ABCD (14.13b)
2. Sử dụng thước thẳng hoặc compa để so sánh hai cạnh bên, hai đường chéo của hình thang cân ABCD.
3. Hai đáy của hình thang cân ABCD có song song với nhau không?
4. Hai góc kề một đáy của hình thang cân ABCD có bằng nhau không?
1) Đỉnh: A, B, C, D
Đáy lớn: DC
Đáy nhỏ: AB
Đường chéo: AC, BD
Cạnh bên AD, BC
2) Dùng thước thẳng hoặc compa, ta đo được: AD = BC; AC = BD
Vậy: Hai cạnh bên hình thang cân bằng nhau
Hai đường chéo hình thang cân bằng nhau.
3) Khi đặt eke vuông góc với AB ta thấy eke cũng vuông góc với CD. Do đó AB và CD song song với nhau.
Vậy hai đáy của hình thang cân song song với nhau.
4) Hai góc kề một đáy của hình thang bằng nhau.
Quan sát và gọi tên các mặt đáy, mặt bên, cạnh đáy, cạnh bên của hình lăng trụ đứng tam giác ở hình 10.31.
+ 2 mặt đáy : ABC, MNP
+ 3 mặt bên : ACPM, BAMN, BCPN
+ Cạnh đáy : NM, MP, NP, AB, BC, CA
+ Cạnh bên : AM, BN, CP
cho hình chóp S.MNPQ, đáy MNPQ là hình chữ nhật
a) kể tên đỉnh, các cạnh bên, cạnh đáy, mặt bên và mặt đáy của hình chóp
b) tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SPQ) và (MNPQ)
c) tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (SMQ) và (SQP)
1.cho hình chóp S.MNPQ, đáy MNPQ là hình chữ nhật
a) kể tên đỉnh, các cạnh bên, cạnh đáy, mặt bên và mặt đáy của hình chóp
b) tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SPQ) và (MNPQ)
c) tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (SMQ) và (SQP)
Một)- Đỉnh của hình chóp S.MNPQ là điểm S.- Các cạnh bên của hình chóp là SM, SN, NP, NQ, PQ.- Cạnh đáy của hình chóp là đoạn thẳng MN, NP, PQ và QM.- Mặt bên của hình chóp là tam giác SMN, SNP, NQP và QMS.- Mặt đáy của hình chóp là hình chữ nhật MNPQ.b) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SPQ) và (MNPQ) là một đường thẳng. Gọi đường thẳng này là d.c) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SMQ) và (SQP) cũng là một đường thẳng. Gọi đường thẳng này là e.
Quan sát hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ ở Hình 27 và cho biết:
a) Đáy dưới ABCD và đáy trên A’B’C’D’ là hình gì?
b) Mặt bên AA’D’D là hình gì?
c) So sánh độ dài hai cạnh bên AA’ và DD’.
a) Đáy dưới ABCD và đáy trên A’B’C’D’ là hình tứ giác
b) Mặt bên AA’D’D là hình chữ nhật
c) Độ dài hai cạnh bên AA’ và DD’ bằng nhau.
Kể tên các đỉnh, cạnh và đường chéo của hình lập phương MNPQ. EFGH ở Hình 10.16.
Ta có
+ 8 đỉnh :M, Q, P, N, H, E, F, G.
+ 12 cạnh : MQ, MN, QP, PN, HE, EF, FG, GH, QH, ME, NF, PG.
+ 4 đường chéo : MG, EP, QF, HN
Giúp mình nhé!
Cho hình hộp chữ nhật ABCD. EGHK và hình lập phương MNPQ. ORST có kích thước ghi trong hình vẽ dưới đây. Hãy quan sát và ghi tên những mặt của hình hộp chữ nhật có diện tích lớn hơn mặt của hình lập phương đã cho.