Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 0,2; 0,3; 0,8; 1,2.
Bài 2: Các tỉ số sau có lập thành môt tỉ lệ thức không
a) 2/5 : 1/3 và 0,2 : 1,6
Bài 4: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức sau
a) 7x (-28) = (-49)x4
b) 3,6 x 4,25 = 9x1,7
Bài 5:
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau
a) 5; 25; 125; 625 b) -25; -2; 4; 50
a) Lập tất cả các tỉ lệ thức từ các đẳng thức sau:
i) 13.18 = 9.26; ii) MA.PQ = 3.5;
iii) MN.PQ = CD.EF ; iv) 2.AB = 7.MN.
b) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ tỉ lệ thức sau: 5 20 = 1 , 6 6 , 4 ;
c) Lập tất cả các tỉ lê thức có từ bốn số sau: - 1; 5 ; -25 ; 125.
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau:2,4;5,6;5,7;13,3.
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể có được từ bốn số sau: 1,5; 2; 3,6; 4,8.
Từ 4 số: 1,5; 2; 3,6; 4,8, ta có đẳng thức sau: 1,5 . 4,8 = 2. 3,6, ta lập được các tỉ lệ thức:
\(\frac{{1,5}}{2} = \frac{{3,6}}{{4,8}};\frac{{1,5}}{{3,6}} = \frac{2}{{4,8}};\frac{{4,8}}{2} = \frac{{3,6}}{{1,5}};\frac{{4,8}}{{3,6}} = \frac{2}{{1,5}}\)
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau 1,5; 2; 3,6; 4,8.
Ta có 1,5.4,8 = 2.3,6 (=7,2)
Do đó có 4 tỉ lệ thức:
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể lập được từ bốn trong 5 số sau:
3; 9; 27; 81; 243
lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các số sau
0,2 ;0,6 ; 4,5 ; 1,5
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn trong năm số sau:
3; 9; 27; 81; 243
\(3\cdot81=9\cdot27\)
\(243\cdot3=9\cdot81\)
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau:
1,5 ; 2 ; 3,6 ; 4,8
Ta có: 1,5. 4,8 = 2. 3,6
Do đó có 4 tỉ lệ thức:
\(\frac{1,5}{2}=\frac{3,6}{4,8};\frac{1,5}{3,6}=\frac{2}{4,8};\frac{4,8}{2}=\frac{3,6}{1,5};\frac{4,8}{3,6}=\frac{2}{1,5}\)
mjk k rảnh để làm cái này
sorry bn nha