Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn trong năm số sau:
3; 9; 27; 81; 243
Lập tất cả các tỉ lệ thức từ
a. -1 , 2 , 6 , 4 = 16 . (-0,48)
b. 7/21 = 0,8 / 2,4
c. Lập tất cả các tỉ lệ thức từ các số sau: -3 , -7 , 24 , 56 .
d.Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn trong năm số sau : 3 , 9 , 27 , 81 , 243 ( mỗi số chỉ xuất hiện 1 lần trong một tỉ lệ thức ).
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn trong năm số sau (nếu có):
a) 1; 3; 9; 27; 81; c) 1,75; 2; 34; 29,75;11,9
b) 1; 5; 25; 125; 625. d) 1,3; 3,2; 2,1; 5,4; 2,3
a) Lập tất cả các tỉ lệ thức từ các đẳng thức sau:
i) 13.18 = 9.26; ii) MA.PQ = 3.5;
iii) MN.PQ = CD.EF ; iv) 2.AB = 7.MN.
b) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ tỉ lệ thức sau: 5 20 = 1 , 6 6 , 4 ;
c) Lập tất cả các tỉ lê thức có từ bốn số sau: - 1; 5 ; -25 ; 125.
lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau 5.(-27)=(-9).15
lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau 5.(-27)=(-9).15
1. lập tất cả các tỉ lệ thức từ 4 số 3 ; 9;27;81
2. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ 4 trong 5 số sau : 1;5;25;125;625
Bài 1: lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau:
A) 7.(-28) = (-49) . 4
B) 0,36 . 4,25 = 0,9 . 1,7
Bài 2: lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau:
6 : (-27) = 6 : (-27) =( \(-6\frac{1}{2}\)) : \(29\frac{1}{4}\)
Bài 3: lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau:
5 ; 25 ; 125 ; 625
a) Lập tất cả các tỉ lệ thức từ các đẳng thức sau:
i) 14.15 = 10. 21 ii) AB.CD = 2.3
iii) AB.CD = EF.GH iv) 4.AB = 5.MN.
b) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ tỉ lệ thức sau: − 5 15 = − 1 , 2 3 , 6 .
c) Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ bôn số sau: 12; - 3; 40; -10.