Tìm tất cả các tập hợp X sao cho: \(X\subset\left\{1;2;3;4\right\}\)
Tìm tất cả các tập hợp X sao cho: { 1; 2 } \(\subset X\subset\left\{1;2;3;4;5;6\right\}\)
X = {1; 2}
X = {1; 2; 3}
X = {1; 2; 4}
X = {1; 2; 5}
X = {1; 2; 6}
X = {1; 2; 3; 4}
X = {1; 2; 3; 5}
X = {1; 2; 3; 6}
X = {1; 2; 4; 5}
X = {1; 2; 4; 6}
X = {1; 2; 5; 6}
X = {1; 2; 3; 4; 5}
X = {1; 2; 3; 4; 6}
X = {1; 2; 3; 5; 6}
X = {1; 2; 4; 5; 6}
X = {1; 2; 3; 4; 5; 6}
X={1;2}
X={1;2;3}
X={1;2;3;4}
X={1;2;3;4;5}
X={1;2;3;4;5;6}
X có thể là: {1;2;3} hoặc {1;2;4} hoặc {1;2;5} hoặc {1;2;6} hoặc {1;2;3;4} hoặc {1;2;3;5} hoặc {1;2;3;6}; hoặc {1;2;4;5} hoặc {1;2;4;6} hoặc {1;2;5;6} hoặc {1;2;3;4;5} hoặc {1;2;3;4;6} hoặc {1;2;3;5;6}
Tìm tất cả tập hợp X sao cho: { 1; 2 } \(\subset X\subset\left\{1;2;3;4;5\right\}\)
X có thể là: {1;2;3} hoặc {1;2;4} hoặc {1;2;5} hoặc {1;2;3;4} hoặc {1;2;3;5} hoặc {1;2;4;5}
Cho hai tập hợp \(A=\left\{\frac{3n}{n+1}n\in N,n< 4\right\}\)
\(B=\left\{x\in R,2x^3-x^2-6x=0\right\}\)
Tìm tất cả các tập X sao cho \(A\cap B\subset X\subset A\cup B\)
Tìm tất cả các tập hợp Z sao cho \([1;2]\subset X\subset\)\([1;2;3;4;5]\)
cho hai tập hợp:
A={x\(\in\)R|\(x^2\)+x-6=0 hoặc 3\(x^2\)-10x+8=0};
B={x\(\in\)R|\(x^2\)-2x-2=0 và 2\(x^2\)-7x+6=0}.
a) viết tập hợp A,B bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
b) tìm tất cả các tập hợp sao cho \(B\subset X\) và \(X\subset A\).
a: A={x\(\in R\)|x^2+x-6=0 hoặc 3x^2-10x+8=0}
=>x^2+x-6=0 hoặc 3x^2-10x+8=0
=>(x+3)(x-2)=0 hoặc (x-2)(3x-4)=0
=>\(x\in\left\{-3;2;\dfrac{4}{3}\right\}\)
=>A={-3;2;4/3}
B={x\(\in\)R|x^2-2x-2=0 hoặc 2x^2-7x+6=0}
=>x^2-2x-2=0 hoặc 2x^2-7x+6=0
=>\(x\in\left\{1+\sqrt{3};1-\sqrt{3};2;\dfrac{3}{2}\right\}\)
=>\(B=\left\{1+\sqrt{3};1-\sqrt{3};2;\dfrac{3}{2}\right\}\)
A={-3;2;4/3}
b: \(B\subset X;X\subset A\)
=>\(B\subset A\)(vô lý)
Vậy: KHông có tập hợp X thỏa mãn đề bài
Tìm tất cả các tập hợp X sao cho:
a) \(\left\{1,2\right\}\subset X\subset\left\{1,2,3,4,5\right\}.\)
b) \(\left\{1,2\right\}\cup X=\left\{1,2,3,4\right\}.\)
a/ \(\left\{1;2\right\};\left\{1;2;3\right\};\left\{1;2;4\right\};\left\{1;2;5\right\};\left\{1;2;3;4;5\right\}\)
b/ \(\left\{1;2;3;4\right\}\)
gọi S là tập nghiệm của bất phương trình \(x^2-\left(2m-6\right)x+m^2-6m+5\le0\). tìm tất cả các giá trị của m sao cho (3;5) \(\subset\) S.
=>x^2-[(m-1)+(m-5)]x+m^2-6m+5<=0
=>x(x-m+1)-(m-5)(x-m+1)<=0
=>(x-m+1)(x-m+5)<=0
=>m-5<=x<=m-1
=>S=[m-5;m-1]
(3;5) là tập con của S
=>m-5>=3 và m-1<=5
=>m>=8 và m<=6
=>Loại
Cho A ={ n\(\varepsilonℤ\)| 0 \(\le\)n < 4}, B = { x\(\varepsilonℝ\)| x > 0 }
Tìm tất cả các tập hợp X sao cho X \(\subset\)A, X\(\subset\)B
\(A=\left\{0,1,2,3\right\}\)
vì \(\hept{\begin{cases}X\subset A\\X\subset B\end{cases}}\)nên \(X=\left\{a\in R|a\ge0\right\}\)
a) Hãy viết tất cả các tập hợp con của tập hợp \(A = \{ a;b;c\} \)
b) Tìm tất cả các tập hợp B thỏa mãn điều kiện \(\{ a;b\} \subset B \subset \{ a;b;c;d\} \)
a) Các tập hợp con của tập hợp \(A = \{ a;b;c\} \)gồm:
+) Tập rỗng: \(\emptyset \)
+) Tập con có 1 phần tử: \(\{ a\} ,\{ b\} ,\{ c\} .\)
+) Tập con có 2 phần tử: \(\{ a;b\} ,\{ b;c\} ,\{ c;a\} .\)
+) Tập hợp A.
b) Tập hợp B thỏa mãn \(\{ a;b\} \subset B \subset \{ a;b;c;d\} \)là:
+) \(B = \{ a;b\} \)
+) \(B = \{ a;b;c\} \)
+) \(B = \{ a;b;d\} \)
+) \(B = \{ a;b;c;d\} \)
Chú ý
Mọi tập hợp A luôn có hai tập con là \(\emptyset \) và A.