Những câu nào trong bài thơ có tiếng hiệp vần?
A. Các câu 1 – 3 – 5 – 7 – 8
B. Các câu 1 – 2 – 4 – 6 – 8
C. Các câu 1 – 2 – 3 – 4 – 5
D. Các câu 4 – 5 – 6 – 7 – 8
Nghệ thuật đối được thể hiện ở những cặp câu thơ nào?
A. Cặp câu 1 – 2 và 7 – 8
B. Cặp câu 1 – 2 và 3 – 4
C. Cặp câu 3 – 4 và 5 – 6
D. Cặp câu 5 – 6 và 7 – 8
Chọn đáp án: C. Cặp câu 3 – 4 và 5 – 6
Phương án nào nói đúng về vần trong thơ lục bát?
A.
Tiếng cuối của dòng 6 vần với tiếng thứ 6 của dòng 8; tiếng cuối của dòng 8 lại vần với tiếng cuối của dòng 6 và cứ như vậy cho đến hết bài;
B.
Chữ cuối các câu 1, 2, 4 của khổ thơ vần với nhau;
C.
Chữ cuối hai câu cách nhau có vấn với nhau;
D.
Chữ cuối của hai câu liên tiếp vần với nhau.
Trong mộ câu thơ lục bát, các tiếng nào sau đây phải tuân thủ quy định chặt chẽ về cách phối hợp thanh điệu?
a. Các tiếng ở vị trí 1, 3, 5, 7
b. Các tiếng ở vị trí 2, 4, 6
c. Các tiếng ở vị trí 6, 8
d. Các tiếng ở vị trí 2, 4, 6, 8
Bài 1: Quan sát bảng sau và trả lời từ câu 1 đến câu 9 Điểm kiểm tra môn toán của 35 học sinh được liệt kê trong bảng sau: Điểm (x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số (n) 1 1 2 6 4 7 6 5 3
Câu 1. Tần số của giá trị 5 là:
A. 7 B. 6 C. 8 D. 5 Câu 2.
Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là
A. 10 B. 35 C. 20 D. một kết quả khác
Câu 3. Số các giá trị được kí hiệu là
A. X B. X C. N D. n
Câu 4. Có bao nhiêu học sinh được điểm 9:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 5. Bảng trên được gọi là:
A. Bảng “tần số” B. Bảng “phân phối thực nghiệm” C. Bảng thống kê số liệu ban đầu D. Bảng dấu hiệu
Câu 6. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là
A. 8 B. 10 C. 20 D. 9
Câu 7. Số trung bình cộng của dấu hiệu là:
A. 6,83 B. 8,63 C. 6,63 D. 8,38
Câu 8. Mốt của dấu hiệu là:
A. 10 B. 9 C. 7 D. 6
Câu 9. Dấu hiệu điều tra là:
A. Điểm tổng kết của 35 học sinh B. Điểm kiểm tra môn Toán của 35 học sinh C. Chiều cao của 35 học sinh D. Điểm kiểm tra môn Văn của 35 học sinh
câu nào cần giải thích thì giải thích giúp mình nha
Câu 1: A
Câu 2: B
Câu 3: C
Câu 4: A
Câu 5: D
Câu 6: C
Câu 7: A
Câu 8: C
Câu 9: B
câu 1: 40 là tích của hai số nào? a 6 và 7 b 8 và 5 c 4 và 9 d 7 và 8 câu 2: giảm 48 đi 4 lần được mấy? a 44 b 12 c 11 d 10 câu 3: trong các biểu thức sau, biểu thức nào có giá trị lớn nhất? a 10 - 6 : 2 b (8+8) ; 4 c 50 : 5 nhân 2 câu 4: một hình vuông có chu vi là 36m. vậy độ dài cạnh của hình vuông đó là: a 7m b 6m c 9m d 8m câu 5:"một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 2m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng". Biểu thức để tính chu vi mảnh vườn đó là: a 2 nhân 3 nhân 2 b (3+3) nhân 2 c 2 nhân 4 nhân 2 d 2 + 2 nhân 2 nhân 2 II phần tự luận bài 1: tính nhẩm: 5 nhân 7 =_____ 3 nhân 6 =___ 7 nhân 7 =____ 9 nhân 0 =____ 8 nhân 9 =____ 9 nhân 4 =___ 8 nhân 3 =___ 4 nhân 1 =______ 42 : 6 =____ 32 : 8 =____ 42 : 7 =__ 0 : 6 =____ 45 : 9 =____ 24 : 4 =____ 27 : 3 =____ 9 : 1 =__________ bài 2: tính giá trị của mỗi biểu thức sau: 8 nhân 2 + 8 =________ (60+6) : 6 =______ =________ =______ 7 nhân (8-2) =_______ 24 : 4 nhân 2=_____ =_______ =_____ bài 3: cô hoa dự định tặng mỗi gia đình có hoàn cảnh khó khăn trong xóm một túi quà. Mỗi túi quà gồm 5kg gạo và 3 hộp bánh. Cô hoa đã mua đủ 60 hộp bánh. Hỏi để chuẩn bị đủ các túi quà, CÔ HOA cần mua bao nhiêu ki-lô-gam gạo? bài giải _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________