Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Cường Nguyễn
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
11 tháng 10 2021 lúc 20:46

1 B

2 C

3 A

4 B

5 C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 1 2019 lúc 8:54

Chọn A

A.   Nguy hiểm >< security: sự an toàn

B.    Nơi nương tựa

C.    Sự an toàn

D.   Sự hài hòa, hòa thuận

=>chọn A

Tạm dịch: Chúng tôi cố gắng tạo không khí thoải mái và an toàn cho bọn trẻ.

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
17 tháng 8 2023 lúc 22:10

Tham khảo
1. B
2. A
3. A
4. B
5. B

Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 18:07

1. B

It is becoming a custom for many families in Viet Nam to celebrate Women’s Day and Family Day.

(Ăn mừng ngày Phụ nữ và ngày Gia đình đã trở thành một phong tục trong nhiều gia đình Việt Nam.)

habit (n): thói quen                                 

custom (n): phong tục

2. A

Traditionally, we hold the Spring Festival on the 15th of January in lunar calendar.

(Theo truyền thống thì người ta tổ chức Lễ hội Mùa xuân vào ngày 15 tháng Giêng theo Âm lịch.)

Traditionally (adv): theo truyền thống                 

In the past (phr): trong quá khứ

3. A

Janet is from a family of doctors, but she broke with tradition when she went to an art college.

(Janet đến từ một gia đình có truyền thống làm bác sĩ, nhưng cô ấy đã phá vỡ truyền thống khi cô ấy theo học cao đẳng nghệ thuật.)

tradition (n): truyền thống                        

habit (n): thói quen

4. B

Having dinner at my grandparents’ house on Saturdays is one of the customs our family practices.

(Ăn tối ở nhà ông bà vào mỗi tối thứ Bảy là một trong những tập tục của gia đình chúng tôi.)

does (V-es): làm                                              

practises (V-s): thực hiện

5. B

Story telling is a great way to keep the local tradition alive.

(Kể chuyện là một cách tốt để giữ cho truyền thống địa phương tồn tại.)

maintain (v): duy trì                   

keep (v): giữ gìn

Adrenaline Claris
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
28 tháng 8 2021 lúc 20:41

1 B

2 B

3 A

4 B

5 A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 11 2017 lúc 4:45

Đáp án: D

create (v): tạo ra                                             

make (v): tạo ra                                  

lose (v): mất                                                   

build (v): xây dựng

Parents can help teens build  their confidence throughout their adolescence by following these tips

Tạm dịch: Cha mẹ có thể giúp thanh thiếu niên xây dựng sự tự tin của họ trong suốt thời niên thiếu của họ bằng cách làm theo các mẹo sau

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 10 2018 lúc 9:30

Đáp án: C

either: hoặc cái này                                        

or: hoặc                                              

wether: được hay không                                

but: nhưng

Become your teen’s biggest fan, whether it is in sports, or in school.

Tạm dịch: Trở thành người hâm mộ lớn tuổi nhất của bạn, cho dù đó là thể thao hay ở trường.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 1 2020 lúc 14:06

Đáp án: B

able (adj): khả năng               

capable (adj): có khả năng                            

suitable (adj): phù hợp                      

aware (adj): nhận thức

 

Be capable of doing st: có khả năng làm gì

Confident people rationally believe they are capable of doing things well and …

Tạm dịch: Những người tự tin hợp lý tin rằng họ có khả năng làm những việc tốt và …

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 10 2019 lúc 7:29

Đáp án: A

come (v): đến                                                 

reach (v): chạm tới                            

draw (v): vẽ                                                    

bring (v): mang

If they need you to help talk the problem through, ask open ended questions so that they come to their own conclusions.

Tạm dịch: Nếu họ cần bạn để giúp nói chuyện vấn đề thông qua, hãy hỏi các câu hỏi mở để họ tự đi đến kết luận.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 10 2017 lúc 18:24

Đáp án: C

neither: không cái gì                                      

together: cùng nhau                           

either: hoặc cái gì                                          

whether: được hay không

Sử dụng “either” ở cuối câu để thể hiện sự đồng tình trong câu phủ định.

We know that too much praise is not good either, but suitable praise is necessary for your teen's self-confidence.

Tạm dịch: Chúng ta biết rằng quá nhiều lời khen ngợi cũng không tốt, nhưng lời khen ngợi phù hợp là cần thiết cho sự tự tin của con bạn.