come thêm s hay es
begin thêm đuôi s hay es
cho mình hỏi play thêm s hay es
If she ________(accept) your card and roses, things will be very much hopeful
Chữ accept thêm "s" hay "es" mới đúng vậy, hay cả 2 đều đúng
IF she accepts your card and roses , things will be very much hopeful
Đây là câu điều kiện nhỉ??
IF SHE ACCEPTS YOUR CARD AND ROSES,THINGS WILL BE VERY MUCH HOPEFUL.
If she _accepts_______(accept) your card and roses, things will be very much hopeful
Nha
HỌC TỐT
: Hoàn thành bảng sau, thêm đuôi s/es vào sau các động từ sao cho đúng.
V | V-s/es | V | V-s/es |
Begin (bắt đầu) |
| Say (nói) |
|
Believe(tin tưởng) |
| See(nhìn) |
|
Build(xây) |
| Sleep(ngủ) |
|
Come(đến) |
| Spend (dành) |
|
Do(làm) |
| Study(học) |
|
Eat(ăn) |
| Taste(nếm, có vị) |
|
Finish(kết thúc) |
| Tell(nói) |
|
Get(được) |
| Think (nghĩ) |
|
V | V-s/es | V | V-s/es |
Begin (bắt đầu) | thêm s | Say (nói) | thêm s |
Believe(tin tưởng) | thêm s | See(nhìn) | thêm s |
Build(xây) | thêm s | Sleep(ngủ) | thêm s |
Come(đến) | thêm s | Spend (dành) | thêm s |
Do(làm) | thêm es | Study(học) | studies |
Eat(ăn) | thêm s | Taste(nếm, có vị) | thêm s |
Finish(kết thúc) | thêm es | Tell(nói) | thêm s |
Get(được) | thêm s | Think (nghĩ) | thêm s |
thêm es vào sau động từ
buy study come leave belong play
buys
studies
comes
leaves
belongs
plays
từ kilo trong tiếng anh thêm s hay es vậy mấy bn
nhanh lên nhé ai đúng mà nhanh mk tick ko cần năn nỉ
kilo thêm s => kilos = kilometers.
Chúc bạn học tốt
Them S / es vao dau dong tu come, work, leave, like, belong, begin, start, make, run, hope
1 comes
2 works
3 leaves
4 likes
5 belongs
6 begins
7 starts
8 makes
9 runs
10 hopes
1 comes
2 works
3 leaves
4 likes
5 belongs
6 begins
7 starts
8 makes
9 runs
10 hopes
Ex 1. Add s or es to these verbs ( Thêm s,es phía sau động từ) 1. see…….. 2. go……. 3. watch…… 4. brush………. 5. have………… 6. work……….. 7. like……….. 8. live………. 9. study……
1. sees
2. goes
3. watches
4. brushes
5. has
6. works
7. likes
8. lives
9 studies
\(1.see\rightarrow sees\)
\(2.go\rightarrow goes\)
\(3.watch\rightarrow watches\)
\(4.brush\rightarrow brushes\)
\(5.have\rightarrow has\)
\(6.work\rightarrow works\)
\(7.like\rightarrow likes\)
\(8.live\rightarrow lives\)
\(9.study\rightarrow studies\)
1. sees
2. goes
3. watches
4. brushes
5. has
6. workes
7.likes
8. lives
9. studies
Chúc bạn học tốt
1. Add s / es / ies to the following verbs ( Thêm ‘s’ – ‘es" hoặc ‘ies" vào sau động từ thích hợp )1. do ____________ 8. worry ____________2. study ____________ 9. play ____________3. teach ____________ 10. grow ____________4. say ____________ 11. watch ____________5. cry ____________ 12. miss ____________6. dance ____________ 13. hurry ____________7. fix ____________ 14. stop ____________
1 does
2 studies
3 teaches
4 says
5 cries
6 dances
7 fixes
8 worries
9 plays
10 grows
11 watches
12 misses
13 hurries
14 stops
1. does
2. studies
3. teaches
4. says
5. cries
6. dances
7. fixes
8. worries
9. plays
10. grows
11. watches
12. misses
13. hurries
14. stops
1 does
2 studies
3 teaches
4 says
5 cries
6 dances
7 fixes
8 worries
9 plays
10 grows
11 watches
12 misses
13 hurries
14 stops
Bye