Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của 2:
1/32
\(\dfrac{1}{32}\) = 2-5
\(\dfrac{1}{8}\) = 2-3
0,5 = \(\dfrac{1}{2}\) = 2-1
0,25 = \(\dfrac{1}{4}\) = 2-2
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ A)15⁸×2⁴ B)27⁵:32³
a) \(15^8\cdot2^4\)
\(=\left(15^2\right)^4\cdot2^4\)
\(=225^4\cdot2^4\)
\(=\left(225\cdot2\right)^4\)
\(=450^4\)
b) \(27^5:32^3\)
\(=\left(3^3\right)^5:\left(2^5\right)^3\)
\(=3^{15}:2^{15}\)
\(=\left(\dfrac{3}{2}\right)^{15}\)
Viết các tích sau đây dưới dạng lũy thừa của 1 số :
a , A = 8 mũ 2 x 32 mũ 4
B = 27 mũ 3 .9 mũ 4 .243
a: \(A=8^2\cdot32^4=2^6\cdot2^{20}=2^{26}\)
b: \(B=27^3\cdot9^4\cdot243=3^9\cdot3^8\cdot3^5=3^{22}\)
Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ
27 x 5 mũ 3 x 3 mũ 3 x 32 mũ -1 :125
\(27\cdot5^3\cdot3^3\cdot32^{-1}:125=3^3\cdot5^3\cdot3^3\cdot\dfrac{1}{32}:5^3=\dfrac{3^6}{32}=\dfrac{3^6}{2^5}\)
Tính giá trị các biểu thức sau và viết kết quả dưới, dạng một lũy thừa của một số: A = 2 2 . 5 2 - 3 2 - 10 .
A = 2 2 . 5 2 - 3 2 - 10 = 81 = 3 4 = 9 2
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ.
\(\begin{array}{l}a){15^8}{.2^4};\\b){27^5}:{32^3}\end{array}\)
\(\begin{array}{l}a){15^8}{.2^4} = {15^{2.4}}{.2^4} = {({15^2})^4}{.2^4}\\ = {225^4}{.2^4} = {(225.2)^4} = {450^4}\\b){27^5}:{32^3} = {({3^3})^5}:{({2^5})^3}\\ = {3^{3.5}}:{2^{5.3}} = {3^{15}}:{2^{15}} = {\left( {\frac{3}{2}} \right)^{15}}\end{array}\)
a) \(15^8\cdot2^4=3^8\cdot5^8\cdot2^4=9^4\cdot25^4\cdot2^4=\left(9\cdot25\cdot2\right)^4=450^4\)
b) \(27^5:32^3=\left(3^3\right)^5:\left(2^5\right)^3=3^{15}:2^{15}=\left(\dfrac{3}{2}\right)^{15}\)
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa:8,16,20,27,60,81,90,100
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10: 1000, 1 000 000 1 tỉ; 100...0}12 chữ số 0
a) \(8=2^3\)
\(16=4^2\)
\(27=3^3\)
\(81=9^2\)
\(100=10^2\)
b) \(1000=10^3\)
\(1,000,000=10^6\)
\(1,000,000,000=10^9\)
100.000 } 12 chữ số 0 = 10^12
Bài 4. Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a thuộc Q và a thuộc N)
4.25:(23.1/16)
Dạng 3. Tính lũy thừa của một lũy thừa
Bài 5. Viết các số (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng các lũy thừ cơ số 0,5.
Bài 6.
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn?
Bài 7. Cho x thuộc Q và x khác 0 . Viết x10 dưới dạng:
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x7 .
b) Lũy thừa của x2 .
c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12 .
Bài 6:
a: \(2^{27}=8^9\)
\(3^{18}=9^9\)
b: Vì \(8^9< 9^9\)
nên \(2^{27}< 3^{18}\)
Cho các số: 2; 4; 8; 14; 24; 32; 45; 56; 81.
Trong các số trên, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1? (Chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa).
Các số cần tìm là: 4 = 2 2 ; 8 = 2 3 ; 32 = 2 5 ; 81 = 3 4 = 9 2 .