x3-4x2+8x-8
=(x3-4x2+8x-4)-4
giải tiếp hộ mik vs
tìm x
x6 +2x3+1=0
x(x-5)=4x-20
x4-2x2=8-4x2
(x3-x2)-4x2+8x-4=0
\(x^6+2x^3+1=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^3\right)^2+2x^3+1=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^3+1\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow x^3=\left(-1\right)^3\)
\(\Leftrightarrow x=-1\)
___________
\(x\left(x-5\right)=4x-20\)
\(\Leftrightarrow x\left(x-5\right)-4\left(x-5\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-5\right)\left(x-4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=4\\x=5\end{matrix}\right.\)
_____________
\(x^4-2x^2=8-4x^2\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(x^2-2\right)+\left(4x^2-8\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(x^2-2\right)+4\left(x^2-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2-2\right)\left(x^2+4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x^2=2\)
\(\Leftrightarrow x=\pm\sqrt{2}\)
_______________
\(\left(x^3-x^2\right)-4x^2+8x-4\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(x-1\right)-4\left(x^2-2x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(x-1\right)-4\left(x-1\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x^2-4x+4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x-2\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=2\end{matrix}\right.\)
x3-4x2+8x-8
\(x^3-4x^2+8x-8\\ =x^3-2x^2+4x-2x^2+4x-8\\ =x\left(x^2-2x+4\right)-2\left(x^2-2x+4\right)\\ =\left(x-2\right)\left(x^2-2x+4\right)\)
Để giải phương trình đa thức x^3 - 4x^2 + 8x - 8, ta có thể sử dụng phương pháp nhân thức tìm nghiệm.
Đầu tiên, ta kiểm tra x = 1 có phải là nghiệm của phương trình hay không bằng cách thay x = 1 vào phương trình:
(1)^3 - 4(1)^2 + 8(1) - 8 = 1 - 4 + 8 - 8 = -3
Vì kết quả không bằng 0, nên x = 1 không phải là nghiệm của phương trình.
Tiếp theo, ta sử dụng phương pháp chia đa thức để tìm nghiệm. Ta chia đa thức x^3 - 4x^2 + 8x - 8 cho (x - 2) bằng cách sử dụng phép chia đa thức.
x^2 - 2x + 4x - 2 | x^3 - 4x^2 + 8x - 8 - (x^3 - 2x^2) --------------- -2x^2 + 8x + ( -2x^2 + 4x) --------------- 4x - 8 - (4x - 8) ------------ 0
Khi chia x^3 - 4x^2 + 8x - 8 cho (x - 2), ta thu được kết quả là x^2 - 2x + 4.
Vậy phương trình có thể viết lại dưới dạng:
(x - 2)(x^2 - 2x + 4) = 0
Để tìm các nghiệm của phương trình, ta giải các đa thức nhỏ hơn.
Từ x^2 - 2x + 4 = 0, ta có thể sử dụng công thức giải phương trình bậc hai:
x = (2 ± √(2^2 - 4(1)(4))) / (2(1)) = (2 ± √(-12)) / 2 = (2 ± 2i√3) / 2 = 1 ± i√3
Vậy phương trình có 3 nghiệm là x = 2, x = 1 + i√3 và x = 1 - i√3.
Giải phương trình:
a) 2x2 + 3x - 27 =0
b) -10x2 + x + 3 =0
c) -x3 + x2 + 4 =0
d) x3 - 4x2 - 8x +8 =0
a: =>2x^2+9x-6x-27=0
=>x(2x+9)-3(2x+9)=0
=>(2x+9)(x-3)=0
=>x=3 hoặc x=-9/2
b: =>-10x^2+6x-5x+3=0
=>-2x(5x-3)-(5x-3)=0
=>(5x-3)(-2x-1)=0
=>x=-1/2 hoặc x=5/3
c: =>-x^3+2x^2-x^2+4=0
=>-x^2(x-2)-(x-2)(x+2)=0
=>(x-2)(-x^2-x-2)=0
=>x-2=0
=>x=2
d: =>(x^3+8)-4x(x+2)=0
=>(x+2)(x^2-2x+4)-4x(x+2)=0
=>(x+2)(x^2-6x+4)=0
=>x=-2 hoặc \(x=3\pm\sqrt{5}\)
Bài 5. Tìm x, biết:
a) x (2x - 7) + 4x -14 = 0
b) x3 - 9x = 0
c) 4x2 -1 - 2(2x -1)2 = 0
d) (x3 - x2 ) - 4x2 + 8x - 4 = 0
\(a,\Leftrightarrow x\left(2x-7\right)+2\left(2x-7\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(x+2\right)\left(2x-7\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-2\\x=\dfrac{7}{2}\end{matrix}\right.\\ b,\Leftrightarrow x\left(x^2-9\right)=0\\ \Leftrightarrow x\left(x-3\right)\left(x+3\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=3\\x=-3\end{matrix}\right.\\ c,\Leftrightarrow\left(2x-1\right)\left(2x+1\right)-2\left(2x-1\right)^2=0\\ \Leftrightarrow\left(2x-1\right)\left(2x+1-4x+2\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(2x-1\right)\left(-2x+3\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{1}{2}\\x=\dfrac{3}{2}\end{matrix}\right.\\ d,\Leftrightarrow x^2\left(x-1\right)-4\left(x-1\right)^2=0\\ \Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x^2-4x+4\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x-2\right)^2=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=2\end{matrix}\right.\)
Tìm x, biết: x 3 – x 2 = 4 x 2 – 8 x + 4
Ta có: x3 – x2= x2(x -1); 4x2 – 8x + 4 = 4(x2 – 2x + 1) = 4(x – 1)2
Vậy x2 (x -1) = 4(x – 1)2 ⇒ x2(x -1) - 4(x – 1)2 = 0
⇒ (x – 1)(x2 – 4x + 4) = 0 ⇒ (x – 1)(x – 2)2 = 0
⇒ x – 1 = 0 hoặc x – 2 = 0 ⇒ x = 1 hoặc x = 2.
Tìm x:
a)x.(2x-7)+14=4x
b)25x3=2x
c)(x-5)3=x3-125
d)(x3-x2)-4x2+8x-4=0
Tìm x:
a)x.(2x-7)+14=4x
b)25x3=2x
c)(x-5)3=x3-125
d)(x3-x2)-4x2+8x-4=0
tìm x biết
a)x3 - 4x2 +8x-32=0
\(a) x^3-4x^2+8x-32=(x^3-4x^2)+(8x-32)=x^2(x-4)+8(x-4)=(x^2+8)(x-4)\)
th1 \(X^2+8\)=0
\(X^2=-8( vô lí)\)
Th2 x-4=0
X=4
Phương trình có tập nghiệm S=4
Ta có: \(x^3-4x^2+8x-32=0\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(x-4\right)+8\left(x-4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x-4=0\)
hay x=4
.Tìm x biết:
a) 3x(x – 2) – x + 2 = 0
b) x3 – 6x2 + 12x – 8 = 0
c) 16x2 – 9(x + 1)2
d) x2 (x – 1) – 4x2 + 8x – 4 = 0
\(a,\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(3x-1\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=\dfrac{1}{3}\end{matrix}\right.\\ b,\Leftrightarrow\left(x-2\right)^3=0\Leftrightarrow x-2=0\Leftrightarrow x=2\\ c,\Leftrightarrow\left(4x-3x-3\right)\left(4x+3x+3\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(x-3\right)\left(7x+3\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3\\x=-\dfrac{3}{7}\end{matrix}\right.\\ d,\Leftrightarrow x^2\left(x-1\right)-4\left(x-1\right)^2=0\\ \Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x^2-4x+4\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x-2\right)^2=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=2\end{matrix}\right.\)