Biến đa thức thành nhân tử bằng phowung pháp đặt nhân tử chung.
3xy-21x2y2
3x2y-5xy2+7xy
phân tích đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
7xy^5(x-1) - 3x^2y^4(1-x)+5xy^3(x-1)
\(7xy^5\left(x-1\right)-3x^2y^4\left(1-x\right)+5xy^3\left(x-1\right)\)
\(=7xy^5\left(x-1\right)+3x^2y^4\left(x-1\right)+6xy^3\left(x-1\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(7xy^5+3x^2y^4-6xy^3\right)=xy\left(x-1\right)\left(7y^4+3xy^3-6y^2\right)\)
Trả lời:
7xy5(x - 1) - 3x2y4(1 - x) + 5xy3(x - 1)
= 7xy5(x - 1) + 3x2y4(x - 1) + 5xy3(x - 1)
= (7xy5 + 3x2y4 + 5xy3)(x - 1)
= xy(7y4 + 3xy3 + 5y2)(x - 1)
phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung(không dùng HĐT)
x3 -3x2y+3xy2 - y3
\(=xy\left(x^2-3x+3y-y^2\right)\)
\(=xy\left[\left(x-y\right)\left(x+y\right)+3\left(x-y\right)\right]\)
\(=xy\left(x-y\right)\left(x+y+3\right)\)
\(Ht\)
nếu sai cho mik xl vì mik chx thành thục cái này
phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung:
-x2-4xy-4y2
= \(-\left(x^2+4xy+4y^2\right)\)
= \(-\left(x+2y\right)^2\)
85.12,7+5.3.12,7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
85.12,7+5.3.12,7=12,7.(85+5.3)=12,7.(85+15)=12,7.100=1270
bài 1 : phân tích đa thứ thành nhân tử bằng các phương pháp đã học ( đặt nhân tử chung ; dùng những hằng đẳng thức ; nhóm nhiều hạng tử ; đa thức bậc 2 )
a, xy + y^2 - x - y
b, 25- x^2 + 4xy - 4y^2
c, x^2 - 4x + 3
d, y^2.(x - 1 ) - 7y^3 + 7xy^3
a) \(xy+y^2-x-y=y\left(x+y\right)-\left(x+y\right)=\left(x+y\right)\left(y-1\right)\)
b) \(25-x^2+4xy-4y^2=25-\left(x-2y\right)^2=\left(5-x+2y\right)\left(5+x-2y\right)\)
c) \(x^2-4x+3=x^2-x-3x+3=x\left(x-1\right)-3\left(x-1\right)=\left(x-1\right)\left(x-3\right)\)
d) \(y^2\left(x-1\right)-7y^3+7xy^3\)
\(=y^2\left(x-1-7y+7xy\right)\)
\(=y^2\left[\left(x-1\right)-7y\left(1-x\right)\right]=y^2\left(x-1\right)\left(1+7y\right)\)
a)
\(xy+y^2-x-y\\ =\left(xy-x\right)+\left(y^2-y\right)\\ =x\left(y-1\right)+y\left(y-1\right)\\ =\left(y-1\right)\left(x+y\right)\)
b)
\(25-x^2+4xy-4y^2\\ =25-\left(x^2-4xy-4y^2\right)\\ =5^5-\left(x-y\right)^2\\ =\left(5+x-y\right)\left(5-x+y\right)\)
bài 1:phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
bài 2:phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
mình cần gấp sos
Bài 2:
1) \(x^2-4x+4=\left(x-2\right)^2\)
2) \(x^2-9=x^2-3^2=\left(x-3\right)\left(x+3\right)\)
3) \(1-8x^3=\left(1-2x\right)\left(1+2x+4x^2\right)\)
4) \(\left(x-y\right)^2-9x^2=\left(x-y\right)^2-\left(3x\right)^2=\left(x-y-3x\right)\left(x-y+3x\right)=\left(-2x-y\right)\left(4x-y\right)\)
5) \(\dfrac{1}{25}x^2-64y^2=\left(\dfrac{1}{5}x-8y\right)\left(\dfrac{1}{5}x+8y\right)\)
6) \(8x^3-\dfrac{1}{8}=\left(2x-\dfrac{1}{2}\right)\left(4x^2+x+\dfrac{1}{4}\right)\)
Bài 2:
7) \(x^3+\dfrac{1}{27}=\left(x+\dfrac{1}{3}\right)\left(x^2+\dfrac{1}{3}x+\dfrac{1}{9}\right)\)
8) \(x^3+64=\left(x+4\right)\left(x^2+4x+16\right)\)
9) \(\left(a+b\right)^2-\left(2a-b\right)^2=\left(a+b+2a-b\right)\left(a+b-2a+b\right)=3a\left(-a+2b\right)\)
10) \(\left(a+b\right)^2-\left(a-b\right)^2=\left(a+b+a-b\right)\left(a+b-a+b\right)=2a\cdot2b=4ab\)
11) \(\left(a+b\right)^3+\left(a-b\right)^3=\left(a+b+a-b\right)\left[\left(a+b\right)^2+\left(a+b\right)\left(a-b\right)+\left(a-b\right)^2\right]\)
\(=2a\left(a^2+2ab+b^2+a^2-b^2+a^2-2ab+b^2\right)\)
\(=2a\left(3a^2+b^2\right)\)
12) \(\left(6x-1\right)^2-\left(3x+2\right)^2=\left(6x-1+3x+2\right)\left(6x-1-3x-2\right)=\left(9x+1\right)\left(3x-3\right)\)
1:
1: ,4x^2-6x=2x(2x-3)
2: 9x^3y^2+3x^2y^2=3x^2y^2(3x+1)
3: x^3+2x^2+3x=x(x^2+2x+3)
4: 2x^2-4x=2x(x-2)
5: 3x-6y=3(x-2y)
6: x^2-3x=x(x-3)
7: 6x^2y+4xy^2+2xy
=2xy(3x+2y+1)
8: 5x^2(x-2y)-15x(x-2y)
=(x-2y)(5x^2-15x)
=5x(x-3)(x-2y)
9: =3(x-y)+5y(x-y)
=(x-y)(5y+3)
10: =(x-1)(3x+5)
11: =2(2x-1)-3(2x-1)
=-(2x-1)
Dùng phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung:
(x-3)3 + 3 -x =0
(x-3)3 + 3 -x =0
=>x3-9x2+26x-24=0
=>x3-7x2+12x-2x2+14x-24=0
=>x(x2-7x+12)-2(x2-7x+12)=0
=>(x-2)(x2-7x+12)=0
=>(x-2)[x2-4x-3x+12]=0
=>(x-2)[x(x-4)-3(x-4)]=0
=>(x-2)(x-3)(x-4)=0
=>x-2=0 hoặc x-3=0 hoặc x-4=0
=>x=2 hoặc 3 hoặc 4
Vậy tập nghiệm của pt là S={2;3;4}
= (x-3)3 - (x-3) =0
(x-3)((x-3)2 -1)=0
(x-3)(x-3+1)(x-3-1) =0
(x-3)(x-2)(x-4) =0
x = 3;2;4
đơn giản,dễ hiểu, vận dụng hđt đáng nhớ, có ai giỏi =em k
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung:
x(x+y) - 6x - 6y
\(x\left(x+y\right)-6x-6y\)
\(=x\left(x+y\right)-6\left(x+y\right)\)
\(=\left(x-6\right)\left(x+y\right)\)