Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Minh Lệ
Xem chi tiết
☞Tᖇì  ᑎGâᗰ ☜
11 tháng 9 2023 lúc 15:10

1. enrol

2. classes

3. lessons

4. homework

5. obey

6. pass     

7. aqualification

8. fail

9. good marks

10. into college

Minh Lệ
Xem chi tiết
Sunn
19 tháng 8 2023 lúc 20:00

1. few weeks
2. interesting shirt
3. wedding
4. smart
5. expensive
6. look
7. decide

Nguyễn  Việt Dũng
19 tháng 8 2023 lúc 20:00

1. few weeks

2. interesting shirt

3. wedding

4. smart

5. expensive

6. look

7. decide

Minh Lệ
Xem chi tiết
Sunn
21 tháng 8 2023 lúc 10:07

loading...

☞Tᖇì  ᑎGâᗰ ☜
21 tháng 8 2023 lúc 10:08

1. survey

2. rubbish

3. everyone

4. organise

5. work

6. effort 

datcoder
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
16 tháng 9 2023 lúc 19:34

1 - A

2 - D

3 - C

4 - B

Nam: What do you think is the best way to preserve cultural heritage? 

(Bạn nghĩ cách tốt nhất để bảo tồn di sản văn hóa là gì?)

Anna: (1) A. Well. The best way to preserve it is to raise people’s awareness of its importance. 

(Chà. Cách tốt nhất để bảo tồn nó là nâng cao nhận thức của mọi người về tầm quan trọng của nó.)

Nam: (2) D. Let me think. We can set up school jobs for students to learn about forms of cultural heritage, such as folk music, singing, or dancing.

(Để mình nghĩ xem. Chúng ta có thể tổ chức các công việc ở trường để học sinh tìm hiểu về các hình thức di sản văn hóa, chẳng hạn như âm nhạc dân gian, ca hát hoặc khiêu vũ.)

Anna: (3) C. Really, our classmates will show no interest in such clubs.

(Thực ra, các bạn cùng lớp của chúng ta sẽ không quan tâm đến những câu lạc bộ như vậy.)

Nam: (4) B. Right? Why do you think so?

(Phải không? Tại sao bạn nghĩ vậy?)

Anna: Traditional arts are not fashionable. There are so many other exciting things for us to do.

(Nghệ thuật truyền thống không thời thượng. Có rất nhiều điều thú vị khác để chúng ta làm.)

Nam: That's why it’s important to make such clubs more interesting for teenagers.

(Đó là lý do tại sao điều quan trọng là làm cho những câu lạc bộ như vậy trở nên thú vị hơn đối với thanh thiếu niên.)

Nguyễn Lê Phước Thịnh
6 tháng 9 2023 lúc 9:32

1A

2D

3C

4B

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
20 tháng 8 2023 lúc 0:53

1: away

2: adventure holiday

3: kayaking

4: photos

5: hundreds

6: every day

Gia Linh
20 tháng 8 2023 lúc 0:54

1. away

2. adventure holiday

3. kayaking

4. photos

5. hundreds

6. every day

Minh Lệ
Xem chi tiết
Cihce
20 tháng 8 2023 lúc 8:40

1. 100

2. every years

3. weeks

4. minutes

5. hours

6. seventeen 

7. £700

8. 1993.

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
20 tháng 8 2023 lúc 14:44

1. mum

2. small

3. expensive

4. nice

5. cheaper

6. less

Nguyễn Lê Phước Thịnh
20 tháng 8 2023 lúc 14:43

1

1: mum

2: small

3: expensive

4: nice

5: cheaper

6: less

 

 

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
18 tháng 11 2023 lúc 1:53

Dialogue 1

1 The more sympathetic (sympathetic) you are, the better (good) you'll be at the job.

(Bạn càng thông cảm, bạn càng làm tốt công việc.)

2 I don't think idealism is as useful (useful) as patience.

(Tôi không nghĩ sự lý tưởng hữu ích bằng sự kiên nhẫn.)

3 These days they have to work longer and longer (long) hours.

(hững ngày này họ phải làm việc ngày càng nhiều giờ)

Dialogue 2

4 I think that the most important (important) quality is punctuality.

(Tôi nghĩ rằng phẩm chất quan trọng nhất là đúng giờ.)

5 You'll certainly be more popular (popular) if you can laugh at things.

(Chắc chắn bạn sẽ nổi tiếng hơn nếu bạn có thể cười vào mọi thứ.)

Dialogue 3

6 I think patience is less important than (important) physical courage.

(Tôi nghĩ tính kiên nhẫn ít quan trọng hơn sự mạnh về thể chất.)

7 Which do you think is the most useful (useful) quality of the three?

(Bạn nghĩ phẩm chất nào hữu ích nhất trong ba phẩm chất?) 

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
16 tháng 10 2023 lúc 20:37

1. The interviewees said that they were Taiwanese.

→ interviewee /ˌɪn.tə.vjuˈiː/, Taiwanese /ˌtaɪ.wəˈniːz/

2. Joe agrees with me that learning Chinese is difficult.

→ Chinese /tʃaɪˈniːz/, agree /əˈɡriː/

3. She obtained a bachelor's 

→ degree /dɪˈɡriː/, Japanese /ˌdʒæp.ənˈiːz/ in Japanese.
4. The Taiwanese company gave each awardee a smartphone.
→ Taiwanese /ˌtaɪ.wəˈniːz/, awardee /ə.wɔːˈdiː/

5. The Japanese teacher sent a video to the absentees on Monday.

→ Japanese /ˌdʒæp.ənˈiːz/, absentee /ˌæb.sənˈtiː/