Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
14 tháng 10 2023 lúc 20:39

1. palace

2. floating market

3. street food

4. stall

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
17 tháng 2 2023 lúc 13:56

1: computer

2: dishwasher

3: wireless TV 

4: washing machine

5: fridge

6: smart clock

Sunn
17 tháng 2 2023 lúc 13:57

1 computer

2 dishwasher 

3 wireless TV 

4 washing machine 

5 fridge

6 smart clock

Hà Quang Minh
14 tháng 10 2023 lúc 20:58

a. computer (máy vi tính)

b. dishwasher (máy rửa chén/ bát)

c. wireless TV (TV không dây)

d. washing machine (máy giặt)

e. fridge (tủ lạnh)

f. smart clock (đồng hồ thông minh)

Minh Lệ
Xem chi tiết
Sunn
18 tháng 8 2023 lúc 15:08

1. on sale
2. bargain
3. Internet access
4. home-grown
5. offline

☞Tᖇì  ᑎGâᗰ ☜
18 tháng 8 2023 lúc 15:07

on sale - bargain - Internet access - home-grown - offline

Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 20:07
1. Look! These sports shoes are on sale. They are 30% off.

(Nhìn kìa. Những đôi giày thể thao này đang giảm giá. Giảm 30%.)

2. This item has a price tag, so you cannot bargain.

(Thứ này có nhãn giá rồi nên cậu không trả giá được đâu.)

3. Do you have Internet access here? I want to check my email.

(Anh có điểm truy cập Internet ở đây không? Tôi muốn kiểm tra hòm thư điện tử.)

4. When you visit a farmers’ market, you will find a lot of home-grown fruit and vegetables.

(Khi mà bạn đến chợ nông sản, bạn sẽ tìm rất được rất nhiều rau quả nhà trồng.)

5. My mother always shops offline. She never shops online.

(Mẹ mình luôn mua sắm trực tiếp. Bà ấy chưa bao giờ mua sắm trực tuyến.)

Minh Lệ
Xem chi tiết
Sunn
18 tháng 8 2023 lúc 15:04

1. b
2. d
3. a
4. e
5. c

☞Tᖇì  ᑎGâᗰ ☜
18 tháng 8 2023 lúc 15:04

B - D  - A - E - C 

Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 20:06

1 - b: During sales - A time when many things in a shop are at lower prices than usual.

(Trong thời gian giảm giá – Một thời điểm mà nhiều thứ trong một cửa hàng có giá thấp hơn bình thường.)

2 - d: Browsing - Going round and looking the things on display.

(Đi xem qua – đi vòng vòng và xem những thứ được trưng bày.)

3 - a: Online shopping - The action of using the Internet to order food or goods.

(Mua sắm trực tuyến – Hành động dùng Internet để đặt hàng hoặc đặt đồ ăn.)

4 - e: Wide range of products - A great number of goods.

(hàng loạt các sản phẩm – một lượng lớn hàng hóa.)

5 - c: Shopaholic - A person who is addicted to shopping.

(Người nghiện mua sắm – Người mà nghiện mua sắm.)

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
17 tháng 2 2023 lúc 10:06

1: fireworks

2: special food

3: fun

4: wish

5: furniture

ILoveMath
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
22 tháng 8 2021 lúc 20:39

Tham khảo

1 Nowadays, internet is increasingly developed and it becomes an important part in daily life.
2 It provides great benefits to millions of people all over the world.
3 First of all Internet is the fast and convenient way for us to get information.
4 We can communicate with our friends and relatives by means of e-mail or chat.
5 Secondly internet provides us with unlimited source of entertainment.
6 We can play games or listen to music or watch movies on Internet.
7 Thirdly we can use internet as an effective way to seft-study.
8 There are many online lessons or online school for us to choose.
9 In conclusion, internet is a wonderful invention of modern life.
10 Nobody can deny the benefits of internet in our everyday activities.

khuong ngoc linh
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
24 tháng 8 2018 lúc 21:38

viết công việc / cụm từ đúng theo từng hình ảnh. Sau đó nghe và lặp lại

Minh Lệ
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
16 tháng 10 2023 lúc 15:34

1. staircase

2. open fire

3. posts

Công Chúa Nhà Nguyễn
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Anh Thư
20 tháng 1 2018 lúc 11:57

1. country

2. mountain

3. castle

4.