Match the highlighted words in the text with their meanings.
1. maintain | a. particular ways of doing something |
2. styles | b. people who drive dogsleds |
3. experience | c. to do or feel something |
4. mushers | d. to keep, make something continue |
Match the highlighted words in the text with their meanings.
1. maintain | a. particular ways of doing something |
2. styles | b. people who drive dogsleds |
3. experience | c. to do or feel something |
4. mushers | d. to keep, make something continue |
Read the text again and match the highlighted phrases in the text with their meanings.
1. get around | a. to start doing something regularly so that it becomes a habit |
2. come up with | b. to perform and complete something |
3. carry out | c. to go or travel to different places |
4. get into the habit of | d. to use something to achieve a particular result or benefit |
5. make use of | e. to produce or find an answer or a solution |
Read the news items again and match the highlighted words with their meanings.
1. relations | a. shown over the Internet |
2. eye-opening | b. to act officially for another person or organisation |
3. represent | c. the way in which people or groups of people behave towards each other. |
4. live-streamed | d. surprising because you learn something new |
1. Read the text. Match the highlighted words with their meanings.
(Đọc văn bản. Nối các từ được đánh dấu với nghĩa của chúng.)
There are two types of community service. The first one is a kind of punishment. For example, people who litter may be forced to clean up the streets. In this case, they may not feel happy about the work. The second type of community service is voluntary. This means people are willing, or pleased to do the work. For instance, people may volunteer to build houses for poor people, or raise money for children in mountainous areas.
However, it does not mean that volunteering is always a selfless act because volunteers may also benefit from the volunteering activities. For example, they may volunteer to meet new people, to develop social skills, or to find themselves' (learn what they truly want in life). In general, people may volunteer not just to help others, but also to help themselves.
Words | Meanings |
1. voluntary | a. caring more about other people |
2. willing | b. ready to do something |
3. selfless | c. done without being forced to do it |
Read the text about life in a village in Viet Nam. Match the highlighted words in the text with their meanings.
I feel fortunate that I am living in a peaceful village in southern Viet Nam. The scenery here is beautiful and picturesque with vast fields stretching long distances. The houses are surrounded by green trees. There are lakes, ponds, and canals here and there. The air is fresh and cool. Life here seems to move more slowly than in cities. The people work very hard. They grow vegetables, cultivate rice, and raise cattle. At harvest time, they use combine harvesters to harvest their crops. Many families live by growing fruit trees in the orchards. Others live by fishing in lakes, ponds, and canals. Life in the village is very comfortable for children. They play traditional games. Sometimes they help their parents pick fruit and herd cattle.
People in my village know each other well. They are friendly and hospitable. They often meet each other in the evening, eating fruit, playing chess, singing folk songs, and chatting about everyday activities.
1c: stretching: covering a large area of land
2a: canals: small passages used for carrying water to fields, crops, etc.
3d: cultivate: to grow plants or crops
4b: orchards: places where people grow fruit trees
1 - c: stretching - covering a large area of land
(trải dài – bao phủ một vùng đất rộng lớn)
2 - a: canals - small passages used for carrying water to fields, crops, etc.
(kênh đào – một đoạn nhỏ dùng để mang nước đến cánh đồng, hay vùng trồng nông sản v.v)
3 - d: cultivate - to grow plants or crops.
(trồng trọt – trồng cây hoặc nông sản)
4 - b: orchards - place where people grow fruit trees
(vườn ăn trái – nơi mọi người trồng cây ăn quả)
Tạm dịch:
Tôi cảm thấy may mắn vì tôi đang sống trong một ngôi làng yên bình ở miền Nam Việt Nam. Cảnh vật ở đây đẹp như tranh vẽ với những cánh đồng bạt ngàn trải dài tít tắp. Những ngôi nhà được cây xanh bao quanh. Có nhiều hồ, ao và kênh ở khắp hơi. Không khí trong lành và mát mẻ. Cuộc sống ở đây dường như diễn ra chậm hơn trên thành phố. Mọi người làm việc chăm chỉ. Họ trồng rau, cấy lúa và chăn nuôi gia súc. Vào mùa thu hoạch, họ sử dụng máy gặt đập liên hợp để thu hoạch nông sản. Nhiều gia đình sống bằng cách trồng cây ăn quả trong vườn. Những người khác sống bằng cách đi câu cá trong các hồ ao và kênh. Cuộc sống ở vùng quê rất thoải mái cho trẻ con. Chúng chơi những trò chơi truyền thống. Thi thoảng, chúng giúp bố mẹ bằng cách đi hái trái cây và đi chăn gia súc.
Những người trong làng tôi biết nhau rất rõ. Họ rất thân thiện và hiếu khách. Họ thường gặp nhau vào mỗi buổi tối, ăn trái cây, chơi cờ, hát dân ca và nói chuyện về những hoạt động hằng ngày.
Match the words with their meanings.
1. restore (v) | a. connected with things from the past |
2. historical (adj) | b. traditional to a particular group or country, and usually passed down from generation to generation |
3. preserve (v) | c. important in history |
4. folk (adj) | d. to return something to an earlier good condition or position |
5. historic (adj) | e. to keep something in its original state or in good condition and prevent it from being damaged |
1 - d | 2 - c | 3 - e | 4 - b | 5 - a |
1. restore (v) - d. to return something to an earlier good condition or position
(khôi phục (v) - d. trả lại một cái gì đó về tình trạng hoặc vị trí tốt trước đó)
2. historical (adj) - c. important in history
(thuộc về lịch sử (adj) - c. quan trọng trong lịch sử)
3. preserve (v) - e. to keep something in its original state or in good condition and prevent it from being damaged
(giữ gìn (v) - e. giữ một cái gì đó ở trạng thái ban đầu hoặc trong tình trạng tốt và ngăn không cho nó bị hư hỏng)
4. folk (adj) - b. traditional to a particular group or country, and usually passed down from generation to generation
(dân gian (adj) - b. truyền thống của một nhóm hoặc quốc gia cụ thể và thường được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác)
5. historic (adj) - a. connected with things from the past
(liên quan đến lịch sử (adj) - a. kết nối với những thứ trong quá khứ)
Match the words with their meanings.
1. self-motivated (adj) | a. a skill that is necessary or extremely useful to manage well in daily life |
2. self-study (n) | b. to succeed in dealing with something, especially something difficult |
3. manage (v) | c. a belief that someone is good, honest and reliable, and will not harm you |
4. trust (n) | d. the activity of learning something by yourself without teachers’ help |
5. life skill (n) | e. able to do or achieve something without pressure from others |
1. Read the text. Match the highlighted words with their meanings.
(Đọc văn bản. Nối các từ được làm nổi bật với nghĩa của chúng.)
The more people travel, the bigger impact they may have on the environment. How can we reduce it while travelling? Here are some advice.
Reduce your carbon footprint while travelling. Since flying produces more carbon footprint than any other means of transport, you should only fly when the trip is long. During the trip, you should walk, cycle or use public transport as much as you can. This not only helps to keep the environment clean, but also allows you to enjoy the beauty of nature and interact with local people.
Choose eco-friendly activities that benefit animals and the ecosystem. Avoid activities that allow you to touch or ride animals because they disturb their natural patterns and attract many people. Instead, visit wildlife parks or organic farms. These will help you understand and respect the nature more and stop doing things that harm the environment.
Words | Meanings |
1. interact | a. to be good for someone or something |
2. benefit | b. to talk or do things with other people |
3. disturb | c. to interrupt what people are doing and make them angry |
1. Read the text. Match the highlighted words with their meanings.
(Đọc văn bản. Nối các từ được làm nổi bật với nghĩa của chúng.)
The more people travel, the bigger impact they may have on the environment. How can we reduce it while travelling? Here are some advice.
Reduce your carbon footprint while travelling. Since flying produces more carbon footprint than any other means of transport, you should only fly when the trip is long. During the trip, you should walk, cycle or use public transport as much as you can. This not only helps to keep the environment clean, but also allows you to enjoy the beauty of nature and interact with local people.
Choose eco-friendly activities that benefit animals and the ecosystem. Avoid activities that allow you to touch or ride animals because they disturb their natural patterns and attract many people. Instead, visit wildlife parks or organic farms. These will help you understand and respect the nature more and stop doing things that harm the environment.
Answer:
1. interact ->b: to talk or do things with other people.
2. benefit ->a: to be good for someone or something.
3. disturb ->c: to interrupt what people are doing and make them angry.
Match the highlighted words in the text with the following words or phrases.
- limited to an amount
- exactly like a real thing
- a mixture of flour and water
- showing strong feeling of love
- unbelievable
- limited to an amount = restricted
(giới hạn ở một số lượng = hạn chế)
- exactly like a real thing = lifelike
(giống hệt như thật = sống động)
- a mixture of flour and water = dough
(hỗn hợp bột và nước = bột nhào)
- showing strong feeling of love = passionately
(thể hiện tình yêu mãnh liệt = say đắm)
- unbelievable = extraordinary
(không thể tin được = đặc biệt)
Match the words and phrases with their meanings.
1. interact | a. an area of a town |
2. privacy | b. the feeling of belonging to a group |
3. sense of community | c. to talk or do things with other people |
4. neighbourhood | d. the state of being alone and not watched or interrupted by other people |