Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
17 tháng 8 2023 lúc 15:55

1. I'm using Social Networks: Facebook; Instagram; Zalo; ...

2. I have pressure from my schoolwork, from my parents and myself

3. I participate in chess club; sports club and Maths club.

4. I chose chess club because it improves my mental health.

Minh Lệ
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 0:17

Exercise 1:

1. I always have free time at the weekend.

(Tôi luôn có thời gian rảnh vào cuối tuần.)

2. I like cooking with my grandma in my free time.

(Mình thích nấu ăn với bà mình vào lúc rảnh.)

I enjoy spending time playing computer game with my brother in my free time.

(Mình thích dành thời gian chơi trò chơi điện tử với anh trai mình lúc rảnh.)

I love doing DIY with my sister.

(Mình thích làm đồ tự chế với em gái mình.)

3. We usually play football in the playground.

(Chúng tôi thường chơi bóng đá ở sân chơi.)

My best friend and I often reading books or do the gardening together.

(Bạn thân tôi và tôi thường đọc sách hoặc làm vườn cùng nhau.)

4. Leisure activities I like doing on my own are: surfing the net, messaging friends, cooking, reading books, listening to music, ...

(Hoạt động mà mình thích làm một mình là: nhắn tin với bạn bè, lướt mạng, đọc sách, nghe nhạc, …)

5. Leisure activities I like to try in the future are: go to the gym, go skateboarding, go swimming, ...

(Hoạt động mà mình muốn thử trong tương lai là: đi tập gym, đi trượt ván, đi bơi, …)

Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 0:17

Exercise 2 - Refer:

Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 0:18

Exercise 3:

1. We interviewed four students.

(Chúng tôi đã phỏng vấn bốn học sinh.)

2. The students have free time at the weekend, finish all their homework, on holiday, ...

(Các học sinh có thời gian rảnh vào cuối tuần; làm xong bài tập về nhà; ngày nghỉ; …)

3. The most popular activities they do with their family: cooking, watch TV shows, go for a walk, go for a bike ride, ...

(Những hoạt động phổ biến họ thường làm với gia đình: nấu ăn, xem ti vi, đi bộ, đạp xe,...)

4. The most popular they do with their friends: play video games, play sport, go swimming, ...

(Những hoạt động phổ biến mà họ thường làm với bạn bè: chơi trò chơi điện tử, chơi thể thao, đi bơi, …)

5. The most popular activities they do on their own: surf the net, message friends, do DIY, ...

(Những hoạt động phổ biến họ thường làm một mình: lướt mạng, nhắn tin với bạn bè, làm đồ tự chế, …)

6. Leisure activites they would like to try in the future are: go skateboarding, go to the cinema, join volunteer project, ...

(Những hoạt động mà họ muốn thử trong tương lai: trượt ván, đi xem phim, tham gia dự án tình nguyện, …)

Nguyen Thi Thanh Thao
Xem chi tiết
Mai Hà Chi
21 tháng 1 2018 lúc 23:55

1.If I could travel back to the 19th century, I would meet my grandparents.

2. If I get a good mark in my test, my parent will give me a small gift.

3. If I have some free time this weekend, I will go to the park for a walk.

4. If I saw a ghost at night, I would scream loudly and run as fast as possible.

5. If we cycle more, we will make air pollution less serious.

6. If I were a superhero, I would put all cruel people into prison.

Minh Lệ
Xem chi tiết
Sunn
17 tháng 8 2023 lúc 14:36

Tham khảo

- The activities in 4, I want to try snowboarding.

- I want to try it because snowboarding inproves overall health and balance

Quoc Tran Anh Le
15 tháng 10 2023 lúc 11:17

I want to try snowboarding. It seems fun and adventurous. Also, it helps improve overall heath and balance.

(Mình muốn thử trượt tuyết bằng ván. Nó trong vui và mạo hiểm. Hơn nữa, nó giúp cải thiện sức khỏe và trạng thái cân bằng.)

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
16 tháng 8 2023 lúc 23:52

1. I usually have free time at the weekends.
2.  I usually play football.
3. Because I love it.

Gia Linh
16 tháng 8 2023 lúc 23:53

1. I usually have free time at the weekends.

2. I usually text with my friends.

3. Because it's very happy.

Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 0:15

1. I usually have free time at the weekends.

(Tôi có thời gian rảnh vào cuối tuần.)

2. I usually go a bike ride. (Tôi thường đạp xe.)

I usually play badminton. (Tôi thường chơi cầu lông.)

I usually go for a walk. (Tôi thường đi bộ.)

I usually go swimming. (Tôi thường đi bơi.)

I usually watch TV and play video games. (Tôi thường xem ti vi và chơi trò chơi điện tử.)

...

3. I do these activities because it helps me reduce stresses and it also improves my mental health.

(Tôi làm các hoạt động này vì nó giảm căng thẳng và cải thiện sức khỏe tinh thần của tôi.)

Minh Lệ
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
15 tháng 10 2023 lúc 11:21

Exercise 4:

1.

A: What leisure activities do you usually do with your family?

(Những hoạt động rảnh rỗi nào bạn thường làm với gia đình.?)

B: I usually play badminton with my family at the weekends. We also go to a nearby beach to relax.

(Mình thường chơi cầu lông với gia đình vào cuối tuần. Chúng tôi cũng đi đến một bãi biển gần đó để thư giãn.)

2.

A: Which one do you like the most? Why?

(Cái nào mà bạn thích nhất? Tại sao?)

B: I like going to the beach the most. Because it helps me relax and it reduces stress.

(Mình thích đi ra biển nhất. Vì nó giúp mình thư giãn và nó giảm stress.)

3.

A: How do you feel when you spend time with your family members?

(Bạn cảm thấy như thế nào khi dành thời gian với gia đình?)

B: I feel very happy when I spend time with my family members.

(Mình thấy vui khi dành thời gian với gia đình.)

Quoc Tran Anh Le
15 tháng 10 2023 lúc 11:22

Exercise 5:

After discussing with members in our group, we see that riding bike is the most popular activity in our group. Furthemore, almost members in our group are into doing the crosswords, too.)

(Sau khi thảo luận với các thành viên trong nhóm, tụi mình nhận thấy rằng đạp xe là hoạt động phổ biến nhất. Thêm vào đó, hầu hết các thành viên cũng đều thích giải ô chữ.)

datcoder
Xem chi tiết
Gia Linh
10 tháng 9 2023 lúc 22:46

Tham khảo:

1. I will refuse to join them in making jokes about the classmate because being short is not his/ her mistake. Because it is not good to make fun of a person’s height. I will ask them to put themselves into my classmate’s shoes so that they can understand his/ her feelings.

2. I will tell my friend that this is a talent show not a beauty show. She can completely win the show if she really has talents. I will advise my friend not to judge a book by its cover.

3. I won’t accept the invitation and chat in person with my friend to ask him to delete the post because it is a completely bad idea to make jokes about their weight. I will ask him/ her to imagine how she/he feel when he/she is also be abuse like that.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 9 2018 lúc 11:42

Đáp án: C

Nếu điểm của học sinh thấp hơn điểm tối thiểu được công bố bởi trường đại học, ______.

A. vị trí sẽ được cung cấp cho người khác

B. anh ta phải mất một năm

C. anh ta không được phép nộp đơn cho bất kỳ trường đại học khác

D. anh ta sẽ có thể có được 1 vị trí

Thông tin: If you don’t obtain those grades then, you will not be able to get the place. It will be offered to someone else and you must apply again to another university.

Tạm dịch: Nếu bạn không đạt được điểm số đó thì bạn sẽ không thể có được vị trí đó. Nó sẽ được cung cấp cho người khác và bạn phải nộp đơn lại cho một trường đại học khác.

Minh Lệ
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 14:29

1. What are you reading?

(Bạn đang đọc sách gì vậy?)

I’m reading The Little Prince.

(Tôi đang đọc cuốn Hoàng Tử Bé.)

2. Where do your parents come from?

(Bố mẹ của bạn đến từ đâu?)

My parents come from Ha Noi.

(Bố mẹ của tôi đến từ Hà Nội.)

3. Who are you idolising?

(Bạn đang thần tượng ai?)

I’m idolising Son Tung M-TP / Seventeen..

(Tôi đang thần tượng Sơn Tùng M-TP / Seventeen...)

4. How do you go to school?

(Bạn đến trường bằng phương tiện gì?)

I go to school by bike.

(Tôi đến trường bằng xe đạp.)

5. How often do you go to the cinema?

(Bạn đến rạp chiếu phim bao lâu một lần?)

I go to the cinema once a week / month / ….

(Tôi đến rạp chiếu phim một lần một tuần / tháng / …)

6. When does the football match start?

(Khi nào trận bóng đá bắt đầu?)

It starts in half an hour.

(Nó bắt đầu trong nửa tiếng nữa.)