Bài 1 , Khai triển các hằng đẳng thức sau :
a , ( x + 2 )2 b, ( x - 1 )2 c, ( x2+ y2 )2
Khai triển các hằng đẳng thức sau.
a) (x+1)3 b) (2x+3)3 c) (x+\(\dfrac{1}{2}\))3 d) (x2-2)3
e) (2x-3y)3
Giúp mình nha
\(a,=x^3+3x^2+3x+1\\ b,=8x^3+36x^2+54x+27\\ c,=x^3+\dfrac{3}{2}x^2+\dfrac{3}{4}x+\dfrac{1}{8}\\ d,=x^6-6x^4+12x^2-8\\ e,=8x^3-36x^2y+54xy^2-27y^3\)
Khai triển các hằng đẳng thức sau:
a) (2x-3)2 b) (2x+\(\dfrac{1}{2}\))2 c) (2x-\(\dfrac{1}{3}\))3
d) (x2+2y)3 e) 27-\(\dfrac{x^3}{8}\) f) 1253-64x3
GIẢI CHI TIẾT GIÚP MÌNH NHA.CẢM ƠN.
a) \(=4x^2-12x+9\)
b) \(=4x^2+2x+\dfrac{1}{4}\)
c) \(=4x^2-\dfrac{4}{3}x+\dfrac{1}{9}\)
d) \(=\left(x^2+2y\right)\left(x^4-2x^2y+4y^2\right)\)
e) \(=\left(3-\dfrac{x}{2}\right)\left(9+\dfrac{3x}{2}+\dfrac{x^2}{4}\right)\)
f) \(=\left(125-4x\right)\left(125^2+500x+16x^2\right)\)
Khai triển các hằng đẳng thức sau.
a) (x+1)3 b) (2x+3)3 c) (x+1212)3 d) (x2-2)3
e) (2x-3y)3
Giúp mình với
a)
x3+3x2+3x+1
b)8x3+18x2+54x+27
c)x3+3636x2+3636x+1780360128
d)x6-6x2+12x-8
e)
8x3-36x2y+54xy2-27y3
Bài 1: Khai triển các hằng đẳng thức sau:
1, [ ( a+b ) - c]2
2, ( a-b+c)2
3, ( x+y+z)( x+y-z)
Giúp mik vs, mik đang cần gấp
1) \(\left[\left(a+b\right)-c\right]^2=\left(a+b\right)^2-2c\left(a+b\right)+c^2\)
\(=\left(a^2+2ab+b^2\right)-2ac-2bc+c^2\)
\(=a^2+b^2+c^2+2ab-2ac-2bc\)
2)Phần này tg tự
3)\(\left(x+y+z\right)\left(x+y-z\right)=\left(x+y\right)^2-z^2=x^2+2xy+y^2-z^2\)
Bài 1: Khai triển các hằng đẳng thức.
1,(x+1)2
2,(2x+1)2
3, (2x+y)2
4, (2x+3)2
5, ( 3x+2y)2
6, (2x2+1)2
7, (x3+1)2
8, (x2+y3)2
9, ( x2+2y2)2
10, (1/2x+1/3y)2
1) \(\left(x+1\right)^2=x^2+2x+1\)
2) \(\left(2x+1\right)^2=4x^2+4x+1\)
3) \(\left(2x+y\right)^2=4x^2+4xy+y^2\)
4) \(\left(2x+3\right)^2=4x^2+12x+9\)
5) \(\left(3x+2y\right)^2=9x^2+12xy+4y^2\)
6) \(\left(2x^2+1\right)^2=4x^4+4x^2+1\)
7) \(\left(x^3+1\right)^2=x^6+2x^3+1\)
8) \(\left(x^2+y^3\right)^2=x^4+2x^2y^3+y^6\)
9) \(\left(x^2+2y^2\right)^2=x^4+4x^2y^2+4y^4\)
10) \(\left(\dfrac{1}{2}x+\dfrac{1}{3}y\right)^2=\dfrac{1}{4}x^2+\dfrac{1}{3}xy+\dfrac{1}{9}y^2\)
khai triển các hằng đẳng thức đáng nhớ sau :
a,{x+1/2}2=
b,{2x+1/2}2=
c,{x-1/x}2=
d,{2x+2/3x}2=
e,{a-1}.{a+1}=
f,{5x2_2}.{5x2+2}=
g,{2a-3}.{2a+3}=
giúp em với ạ, em đang cần gấp
\(a,=x^2+x+\dfrac{1}{4}\\ b,=4x^2+2x+\dfrac{1}{4}\\ c,=x^2-2+\dfrac{1}{x^2}\\ d,=4x^2+\dfrac{8}{3}x+\dfrac{4}{9}x^2\\ e,=a^2-1\\ f,=25x^4-4\)
\(a,\left(x+\dfrac{1}{2}\right)^2=x^2+x+\dfrac{1}{4}\)
\(b,\left(2x+\dfrac{1}{2}\right)^2=4x^2+2x+\dfrac{1}{4}\)
\(c,\left(x-\dfrac{1}{x}\right)^2=x^2-2+\dfrac{1}{x^2}\)
\(d,\left(\dfrac{2x+2}{3x}\right)^2=\dfrac{\left(2x+2\right)^2}{9x^2}=\dfrac{4x^2+8x+4}{9x^2}\)
\(e,\left(a-1\right).\left(a+1\right)=a^2-1\)
\(f,\left(5x^2-2\right).\left(5x^2+2\right)=25x^4-4\)
a. \(\left(x+\dfrac{1}{2}\right)^2=x^2+x+\dfrac{1}{4}\)
b. \(\left(2x+\dfrac{1}{2}\right)^2=4x^2+2x+\dfrac{1}{4}\)
c. \(\left(x-\dfrac{1}{x}\right)^2=x^2-2+\dfrac{1}{x^2}\)
d. \(\left(2x+\dfrac{2}{3x}\right)^2=4x^2+\dfrac{8}{3}+\dfrac{4}{9x^2}\)
e. (a - 1)(a + 1) = a2 - 1
f. (5x2 - 2)(5x2 + 2) = 25x4 - 4
g. (2a - 3)(2a + 3) = 4a2 - 9
Điền các đơn thức vào chỗ để hoàn thành các hằng đẳng thức sau:
a) x 2 + 4x + ... = ( x + . . . ) 2 ; b) ...-12x + 9 = ( 2 x - . . . ) 2 ;
c) 4 x 2 +...+... ( 2 x - 3 y ) 2 ; d) x − . .. ( . .. + y 2 ) = . .. − y 2 4 .
Hoàn thiện HĐT ta thu được các đơn thức cần điền vào “…”.
a) x 2 + 4x + 4 = ( x + 2 ) 2 . b) 4 x 2 – 12x + 9 = ( 2 x – 3 ) 2 .
c) 4 x 2 – 12xy + 9 y 2 = ( 2 x – 3 y ) 2 .
Chú ý: phép trừ ta chuyển thành cộng đại số.
d) x − y 2 x + y 2 = x 2 − y 2 4 .
a) (x + 2)^2 . b) (x + 1)^3 . c) x^2 – 3^2 .
Khai triển hằng đẳng thức: trình bày ra hết lun
\(a,=x^2+4x+4\\ b,=x^3+3x^2+3x+1\\ c,=\left(x-3\right)\left(x+3\right)\)
a,\(\left(x+2\right)^2=x^2+2.x.2+2^2=x^2+4x+4\)
b, \(\left(x+1\right)^3=x^3+3.x^2.1+3.x.1^2+1^3=x^3+3x^2+3x+1\)
c,\(x^2-3^2=\left(x-3\right).\left(x+3\right)\)
a,(x+2)2=x2+2.x.2+22=x2+4x+4(x+2)2=x2+2.x.2+22=x2+4x+4
b, (x+1)3=x3+3.x2.1+3.x.12+13=x3+3x2+3x+1(x+1)3=x3+3.x2.1+3.x.12+13=x3+3x2+3x+1
c,x2−32=(x−3).(x+3)
Bài 1. Khai triển các hằng đẳng thức sau:
a) (2x+1)3 b) (x-3)3
c) (-5x-y)3 h) (3y-2x2)3
Bài 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc lập phương của một hiệu.
a) x3+15x2+75x+125
b) 1-15y+75y2+125y3
c) 8x3+4x2y+3/2 xy2+8y3
d) -8x2+36x2-54+27
a) \(\left(2x+1\right)^3\)
\(=\left(2x\right)^3+3.\left(2x\right)^2.1+3.2x.1+1\)
\(=8x^3+12x^2+6x+1\)
b) \(\left(x-3\right)^3\)
\(=x^3-3.x^2.3+3.x.3^2-3^3\)
\(=x^3-9x^2+27x-27\)
Bài 2:
a: \(x^3+15x^2+75x+125=\left(x+5\right)^3\)
b: \(1-15y+75y^2-125y^3=\left(1-5y\right)^3\)
c: \(8x^3+4x^2y+\dfrac{3}{2}xy^2+8y^3=\left(2x+2y\right)^3\)