Em sẽ dùng loại biểu đồ nào để minh họa cho dữ liệu khi muốn:
1) So sánh dân số các nước trong khu vực Đông Nam Á cho năm 2022.
2) Biểu diễn sự gia tăng dân số của Việt Nam trong 10 năm qua.
3) Biểu diễn tỉ trọng cơ cấu GDP của Việt Nam năm 2022.
Cho bảng số liệu sau :
Dân số một số khu vực của Châu Á năm 2015.
Khu vực | Đông Á | Nam Á | Đông Nam Á | Trung Á | Tây Nam Á |
Dân số (Triệu người) | 1612 | 1823 | 632 | 67 | 257 |
a, Vẽ biểu đồ cột thể hiện dân số một số khu vực Châu Á năm 2015
b, Qua biểu đồ nhận xét dân số các khu vực của Châu Á.
Cho bảng số liệu sau: Dân số 1 số khu vực châu Á năm 2015:
Khu vực | Đông Á | Nam Á | Đông Nam Á | Tây Á | Tây Nam Á |
---|---|---|---|---|---|
Dân số (triệu người) | 1612 | 1823 | 632 | 67 | 257 |
a) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện dân số 1 số khu vực của châu Á năm 2015.
b) Qua biểu đồ hãy nhận xét dân số các khu vực của châu Á.
Giúp mình với mai mình thi rồi ạ.
tk
b)
Dân số châu Á tăng nhanh và liên tục trong giai đoạn 1800 – 2002, gấp hơn 6 lần (từ 600 triệu người năm 1800 lên 3 766 triệu người năm 2002).
Tỉ lệ dân số năm 2008 của các nước thuộc khu vực Đông Nam Á được cho trong bảng sau:
Tính tỉ lệ dân số trung bình của toàn khu vực và so sánh với Việt Nam.
Tỉ lệ tăng dân số trung bình trong khu vực là:
So với tỉ lệ đó thì tỉ lệ tăng dân số ở Việt Nam thấp hơn
Tỉ lệ dân số năm 2008 của các nước thuộc khu vực Đông Nam Á được cho trong bảng sau :
a) Dấu hiệu ở đây là gì ?
b) Nhận xét chung về tỉ lệ dân số của các nước trong khu vực
c) Vẽ biểu đồ (hình chữ nhật ) đối với các nước In - đô - nê - xi - a, Xin - ga - po, Thái Lan, Ma - lai - xi - a, Việt Nam
d) Tính tỉ lệ tăng dân số trung bình của toàn khu vực và so sánh với Việt Nam ?
a. Tỉ lệ tăng dân số của mỗi nước thuộc khu vực Đông Nam Á năm 2008
b. Tỉ lệ cao nhất là của Đông Ti-mo, tỉ lệ thấp nhất là của Thái Lan. Có nhiều nước có tỉ lệ trong khoảng từ 1% đến 2%.
d. Tỉ lệ tăng dân số trung bình trong khu vực là 1,58%. So với tỉ lệ tăng dân số trung bình trong khu vực đó thì tỉ lệ tăng dân số ở Việt Nam thấp hơn.
Cho bảng số liệu sau:
Dân số các nước khu vực đông nam á năm 2015
(Đơn vị: triệu người)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số các nước khu vực Đông Nam Á năm 2015?
A. Phi-lip-pin có số dân lớn nhất.
B. In-đô-nê-xi-a chiếm hơn 40,7% dân số trong khu vực
C. Việt Nam đứng thứ 4 về dân số ở khu vực
D. Đông Ti-mo có dân số thâp nhất
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy In-đô-nê-xi-a chiêm hơn 40,7% dân số trong khu vực (áp dụng công thức tính tỉ trọng trong 1 tổng: Tỉ trọng dân In-đô-nê-xi-a 255,7 / 627,8 = 40,7% dân số trong khu vực )
=> Chọn đáp án B
Cho bảng số liệu sau
DÂN SỐ CÁC NƯỚC KHU VỰC ĐÔNG NAM Á NĂM 2015
(Đơn vị: triệu người)
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số các nước khu vực Đông Nam Á năm 2015?
A. In-đô-nê-xi-a chiếm hơn 40,7% dân số trong khu vực.
B. Phi-lip-pin có số dân lớn nhất.
C. Đông Ti-mo có dân số thấp nhất.
D. Việt Nam đứng thứ 4 về dân số ở khu vực.
Căn cứ vào bảng số liệu, In-đô-nê-xi-a chiếm hơn 40,7% dân số trong khu vực về dân số các nước khu vực Đông Nam Á năm 2015.
=> Đáp án A
Để biểu diễn dữ liệu trong các tình huống sau, em sẽ chọn loại biểu đồ nào?
a) Tỉ lệ đóng góp vào GDP của các thành phần kinh tế ở Việt Nam;
b) Sự thay đổi của giá gạo xuất khẩu từ năm 2010 đến nay.
a) Tỉ lệ đóng góp vào GDP của các thành phần kinh tế ở Việt Nam dùng biểu đồ tròn
b) Sự thay đổi của giá gạo xuất khẩu từ năm 2010 đến nay dùng biểu đồ đoạn thẳng.
Tỉ lệ dân số năm 2008 của các nước thuộc khu vực Đông Nam Á được cho trong bảng sau:
Vẽ biểu đồ (hình chữ nhật) đối với cấc nước In – đô – nê – xi – a, Xin – ga – po, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Việt Nam.