Những câu hỏi liên quan
Minh Lệ
Xem chi tiết
Người Già
23 tháng 8 2023 lúc 15:41

a) 608 292 = 600 000 + 8 000 + 200 + 90 + 2

815 036 = 800 000 + 10 000 + 5 000 + 30 + 6

5 240 601 = 5 000 000 + 200 000 + 40 000 + 600 + 1

b)

50 000 + 6 000 + 300 + 20 + 7 = 56 327

800 000 + 2 000 + 100 + 40 + 5 = 802 145

3 000 000 + 700 000 + 5 000 + 90 = 3 705 090

Bình luận (0)
Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
2 tháng 11 2023 lúc 17:17

a) 47 000 + 8 000 + 3 000 = (47 000 + 3 000) + 8 000

                                          = 50 000 + 8 000

                                          = 58 000

    250 000 – 5 x 10 000 = 250 000 – 50 000

                                   = 200 000

    20 x 3 x 5 x 7 = (3 x 7) x (20 x 5)

                           = 21 x 100

                           = 2 100

b) (3 075 – 75) : 3 = 3 000 : 3

                             = 1 000

    8 x (700 + 300) = 8 x 1 000

                             = 8 000

    92 x 753 – 82 x 753 = 753 x (92 – 82)  

                                     = 753 x 10

                                     = 7 530

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Ng Ngọc
27 tháng 11 2023 lúc 20:51

a. 9834 = 9000 + 800 + 30 + 4

35 612 = 30000 + 5000 + 600 + 100 + 2

653 940 = 600000 + 50000 + 30000 + 900 + 40

7 308 054 = 7000000 + 300000 + 8000 + 50 + 4

b.

40 000 + 5 000 + 80 + 6 = 45 086

700 000 + 90 000 + 4000 + 300 + 20 = 794 320

5 000 000 + 600 000 + 2 000 + 900 + 4 = 5 602 904

Bình luận (0)
Pham Trong Bach
Xem chi tiết
Cao Minh Tâm
9 tháng 12 2017 lúc 11:00

Hướng dẫn giải:

342 690 Giải Cùng em học Toán lớp 4 Tập 1 Tuần 4. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. Yến, tạ, tấn. Bảng đơn vị đo khối lượng. Giây, thế kỉ.  hay nhất tại VietJack 342 700

7 000 292 Giải Cùng em học Toán lớp 4 Tập 1 Tuần 4. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. Yến, tạ, tấn. Bảng đơn vị đo khối lượng. Giây, thế kỉ.  hay nhất tại VietJack 7 000 291

87 645 Giải Cùng em học Toán lớp 4 Tập 1 Tuần 4. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. Yến, tạ, tấn. Bảng đơn vị đo khối lượng. Giây, thế kỉ.  hay nhất tại VietJack 80 000 + 7000 + 600 + 40 + 5

512 432 Giải Cùng em học Toán lớp 4 Tập 1 Tuần 4. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. Yến, tạ, tấn. Bảng đơn vị đo khối lượng. Giây, thế kỉ.  hay nhất tại VietJack 500 000 + 10 000 + 2000 + 400 + 30 + 2

Bình luận (0)
Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
31 tháng 10 2023 lúc 23:22

a) ……. – 4 800 000 = 5 000 000

   5 000 000 + 4 800 000 = 9 800 000

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 9 800 000

b) …… - 700 000 = 7 300 000

7 300 000 + 700 000 = 8 000 000

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 8 000 000

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
HT.Phong (9A5)
14 tháng 8 2023 lúc 10:45

a) \(300+700=1000\)

\(1000-300=700\)

\(1000-700=300\)

b) \(400+600=1000\)

\(1000-400=600\)

\(1000-600=400\)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
26 tháng 11 2023 lúc 19:18

a) 2 000 000 đọc là: Hai triệu

    5 000 000 đọc là: Năm triệu

   40 000 000 đọc là: Bốn mươi triệu

   600 000 000 đọc là: Sáu trăm triệu

b)

- Tám mươi nghìn: 80 000

Số 80 000 có 5 chữ số và có 4 chữ số 0

- Sáu mươi triệu: 60 000 000

Số 60 000 000 có 8 chữ số và có 7 chữ số 0.

- Ba mươi hai triệu: 32 000 000

Số 32 000 000 có 8 chữ số và có 6 chữ số 0.

- Bốn triệu: 4 000 000

Số 4 000 000 có 7 chữ số và có 6 chữ số 0

- Năm trăm triệu: 500 000 000

Số 500 000 000 có 9 chữ số và có 8 chữ số.

- Hai trăm bốn mươi triệu: 240 000 000

Số 240 000 000 có 9 chữ số và có 7 chữ số 0.

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Người Già
22 tháng 8 2023 lúc 11:33

a) 9 897 < 10 000

(số 9 897 có 4 chữ số, số 10 000 có 5 chữ số)

68 534 > 68 499

(số 68 534 có chữ số hàng trăm là 5; số 68 499 có chữ số hàng trăm là 4)

34 000 > 33 979

(số 34 000 có chữ số hàng nghìn là 4; số 33 979 có chữ số hàng nghìn là 3)

b) 8 563 = 8 000 + 500 + 60 + 3

45 031 < 40 000 + 5 000 + 100 + 30

(Vì: 40 000 + 5 000 + 100 + 30 = 45 130)

70 208 > 60 000 + 9 000 + 700 + 9

(Vì: 60 000 + 9 000 + 700 + 9 = 69 709)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
27 tháng 11 2023 lúc 10:57

20 000 + 70 000

Nhẩm: 2 chục nghìn + 7 chục nghìn = 9 chục nghìn

Vậy: 20 000 + 70 000 = 90 000

7 000 – 5000

Nhẩm: 7 nghìn – 5 nghìn = 2 nghìn

Vậy: 7 000 – 5000 = 2 000

16 000 + 2 000

Nhẩm: 16 nghìn + 2 nghìn = 18 nghìn

Vậy: 16 000 + 2 000 = 18 000

600 000 + 300 000

Nhẩm: 6 trăm nghìn + 3 trăm nghìn = 9 trăm nghìn

Vậy: 600 000 + 300 000 = 900 000

500 000 –  300 000

Nhẩm: 5 trăm nghìn – 3 trăm nghìn = 2 trăm nghìn

Vậy: 500 000 –  300 000 = 200 000

920 000 –  20 000

Nhẩm: 2 chục nghìn – 2 chục nghìn = 0

9 trăm 2 chục nghìn – 2 chục nghìn =  9 trăm nghìn

Vậy: 920 000 –  20 000 = 900 000

Bình luận (0)