phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung
8 - \(\sqrt[10]{a}\)+4a
bài 1:phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
bài 2:phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
mình cần gấp sos
Bài 2:
1) \(x^2-4x+4=\left(x-2\right)^2\)
2) \(x^2-9=x^2-3^2=\left(x-3\right)\left(x+3\right)\)
3) \(1-8x^3=\left(1-2x\right)\left(1+2x+4x^2\right)\)
4) \(\left(x-y\right)^2-9x^2=\left(x-y\right)^2-\left(3x\right)^2=\left(x-y-3x\right)\left(x-y+3x\right)=\left(-2x-y\right)\left(4x-y\right)\)
5) \(\dfrac{1}{25}x^2-64y^2=\left(\dfrac{1}{5}x-8y\right)\left(\dfrac{1}{5}x+8y\right)\)
6) \(8x^3-\dfrac{1}{8}=\left(2x-\dfrac{1}{2}\right)\left(4x^2+x+\dfrac{1}{4}\right)\)
Bài 2:
7) \(x^3+\dfrac{1}{27}=\left(x+\dfrac{1}{3}\right)\left(x^2+\dfrac{1}{3}x+\dfrac{1}{9}\right)\)
8) \(x^3+64=\left(x+4\right)\left(x^2+4x+16\right)\)
9) \(\left(a+b\right)^2-\left(2a-b\right)^2=\left(a+b+2a-b\right)\left(a+b-2a+b\right)=3a\left(-a+2b\right)\)
10) \(\left(a+b\right)^2-\left(a-b\right)^2=\left(a+b+a-b\right)\left(a+b-a+b\right)=2a\cdot2b=4ab\)
11) \(\left(a+b\right)^3+\left(a-b\right)^3=\left(a+b+a-b\right)\left[\left(a+b\right)^2+\left(a+b\right)\left(a-b\right)+\left(a-b\right)^2\right]\)
\(=2a\left(a^2+2ab+b^2+a^2-b^2+a^2-2ab+b^2\right)\)
\(=2a\left(3a^2+b^2\right)\)
12) \(\left(6x-1\right)^2-\left(3x+2\right)^2=\left(6x-1+3x+2\right)\left(6x-1-3x-2\right)=\left(9x+1\right)\left(3x-3\right)\)
1:
1: ,4x^2-6x=2x(2x-3)
2: 9x^3y^2+3x^2y^2=3x^2y^2(3x+1)
3: x^3+2x^2+3x=x(x^2+2x+3)
4: 2x^2-4x=2x(x-2)
5: 3x-6y=3(x-2y)
6: x^2-3x=x(x-3)
7: 6x^2y+4xy^2+2xy
=2xy(3x+2y+1)
8: 5x^2(x-2y)-15x(x-2y)
=(x-2y)(5x^2-15x)
=5x(x-3)(x-2y)
9: =3(x-y)+5y(x-y)
=(x-y)(5y+3)
10: =(x-1)(3x+5)
11: =2(2x-1)-3(2x-1)
=-(2x-1)
cách phân tích đa thức có dạng ax + b\(\sqrt{x}\) + c thành nhân tử với x > 0
từ đó phân tích đa thức x +8 \(\sqrt{x}\) + 7 thành nhân tử với x > 0
2x2y+xy2-xy giúp mik ạ phân tích các đa thức sau thành phân tử bằng cách đặt nhân tử chung
=xy*2x+xy*y-xy*1
=xy(2x+y-1)
cho đa thức
M = 4x^3y^2 - 3x^2y + xy^2
Phân tích đa thức M thành nhân tử bằng cách đặt 2xy làm nhân tử chung.
Dùng phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung:
(x-3)3 + 3 -x =0
(x-3)3 + 3 -x =0
=>x3-9x2+26x-24=0
=>x3-7x2+12x-2x2+14x-24=0
=>x(x2-7x+12)-2(x2-7x+12)=0
=>(x-2)(x2-7x+12)=0
=>(x-2)[x2-4x-3x+12]=0
=>(x-2)[x(x-4)-3(x-4)]=0
=>(x-2)(x-3)(x-4)=0
=>x-2=0 hoặc x-3=0 hoặc x-4=0
=>x=2 hoặc 3 hoặc 4
Vậy tập nghiệm của pt là S={2;3;4}
= (x-3)3 - (x-3) =0
(x-3)((x-3)2 -1)=0
(x-3)(x-3+1)(x-3-1) =0
(x-3)(x-2)(x-4) =0
x = 3;2;4
đơn giản,dễ hiểu, vận dụng hđt đáng nhớ, có ai giỏi =em k
Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a^3+4a^2-7a-10
\(a^3+4a^2-7a-10\)
\(=\left(a^3+5a^2\right)-\left(a^2+5a\right)-\left(2a+10\right)\)
\(=a^2\left(a+5\right)-a\left(a+5\right)-2\left(a+5\right)\)
\(=\left(a^2-a-2\right)\left(a+5\right)\)
\(=\left(a^2-2a+a-2\right)\left(a+5\right)\)
\(=\left[a\left(a-2\right)+\left(a-2\right)\right]\left(a+5\right)\)
\(=\left(a+1\right)\left(a-2\right)\left(a+5\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung:
-x2-4xy-4y2
= \(-\left(x^2+4xy+4y^2\right)\)
= \(-\left(x+2y\right)^2\)
phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử phụ: B= (12x^2 - 12xy + 3y^2) -10(2x - y) +8