- Nêu tên và so sánh hình dạng, màu sắc, kích thước của các lá cây trong các hình dưới đây.
- Chỉ trên lá cây và nói tên các bộ phận của lá.
Nhận xét và so sánh về hình dạng, kích thước, màu sắc của lá cây trong các hình dưới đây.
| Hình dạng | Kích thước | Màu sắc |
Lá sắn (khoai mì) | Các lá nhỏ hình mũi mác xếp theo hình vong tròn | Nhỏ | Xanh |
Lá khế | Các lá nhỏ hình mũi mắc xếp đối xứng dài | Nhỏ | Xanh |
Lá sen | Tròn | Vừa | Xanh |
Lá tía tô | Tam giác | Nhỏ | Tím |
Lá chuối | Thon, dài | To | Xanh |
Nhận xét và so sánh về hình dạng, kích thước, màu sắc của một số lá cây các hình dưới đây.
Hình dạng các lá hầu như là khác nhau: có cây lá hình tròn, hình cung, hình kim, hình bầu, hình dẹt,...
Màu sắc lá cũng đa dạng có thể màu xanh thẫm, có thể màu xanh chuối, có thể màu đỏ, màu đỏ vàng, màu tím
Kích thước lá có thể là dẹt dài như lá thông, có thể to dài như lá dong, to rộng như lá sen, nhỏ bằng 1/3 bàn tay như lá tía tô, to bằng bàn tay như lá mướp,...
Chỉ và nói tên các bộ phận của lá cây ở hình 11.
Các bộ phận của lá gồm: Cuống lá (là phần hiện ra không bị bao bởi phiến lá), gân lá (là các nhánh, đường song song, hình cung, hình mạng ở khắp bề mặt lá), phiến lá (là phần diện tích bề mặt lá)
Hãy chỉ và nói tên các bộ phận của lá cây.
Học sinh chỉ và nêu các bộ phận của lá cây:
- Gân lá
- Cuống lá
- Phiến lá
Vẽ sơ đồ một cây xanh vào khung dưới đây, sau đó:
- Dùng mũi tên màu xanh để chỉ đường đi của nước và các chất khoáng lên lá:
- Dùng mũi tên màu đỏ để chỉ đường đi của các chất dinh dưỡng từ lá đi nuôi các bộ phân của cây
Quan sát19.1 SGK cho biết
-tên các bộ phận của lá
+ .......................
+........................
+.........................
- Chức năng quan trọng nhất của lá :.............................
a) Phiến lá
Quan sát H 19.2 SGK và các mẫu lá khác nhau
-Hình dạng của các loại lá
-Kích thước của các loại lá
màu sắc phiến lá
phiến của các loại lá đó có những đặc điểm j giống nhau
nhữn đặc điểm đó có tác dụng đối vs vc thu nhận ánh sáng của lá
b) Gân lá
Ba laoij lá có kiểu gân khác nhau
-...............
-.......................
-.......................
C ) Lá đơn lá kép
- 2 cây có lá đơn ư
- 2 cây có lá kép
GIUPS MK VS
Tên các bộ phận của lá:
+ Phiến lá
+ Gân lá
+ Cuống lá
- Chức năng quan trọng nhất của lá là quang hợp.
a) Phiến lá
- Hình dạng của các loại lá khác nhau.
- Kích thước của các loại là cũng khác nhau.
- Màu sắc của phiến lá đa phần là màu xanh lục.
- Phiến của các loại lá có màu xanh lục, dạng bản dẹt, là phần rộng nhất của lá.
- Những đặc điểm đó của phiến lá giúp cây hứng được nhiều ánh sáng.
b) Gân lá:
Có 3 kiểu gân lá khác nhau:
- Gân lá hình mạng: ổi, tía tô,...
- Gân lá song song: mía, lúa, lá tre,...
- Gân lá hinh cung: bèo Nhật Bản, địa liền,...
c) Lá đơn, lá kép
- 2 cây có lá đơn: lá mồng tơi, lá rau muống,...
- 2 cây có lá kép: lá hoa hồng, lá hoa phượng,...
Quan sát 19.1 SGK cho biết
- Tên các bộ phận của lá
+ Phiến lá
+ Gân lá
+ Cuống lá
- Chức năng quan trọng nhất của lá: Quang hợp
a) Phiến lá
Quan sát H19.2 SGK và các mẫu lá khác nhau
- Hình dạng của các loại lá khác nhau
- Kích thước của các loại lá cũng khác nhau
Màu sắc phiến lá có màu xanh lục, dạng bản dẹt, là phần rộng nhất của lá
Phiến của các loại lá đó có những đặc điểm gì giống nhau
Những đặc điểm đó có tác dụng đối vs vc thu nhận ánh sáng của lá
b) Gân lá
Ba loại lá có kiểu gân khác nhau
- Gân lá hình mạng: ổi, tía tô,...
- Gân lá song song: mía, lá tre, lúa...
- Gân lá hình cung: bèo Nhật Bản, địa liền...
c) Lá đơn lá kép
- 2 cây có lá đơn: lá mồng tơi, lá rau muống...
- 2 cây có lá kép: lá hoa hồng, lá hoa phượng...
- Nêu tên và đặc điểm của một số quả trong các hình sau.
- So sánh hình dạng, kích thước, màu sắc của các loại quả đó.
Điền tiếp vào bảng dưới đây: Các đặc điểm hình thái của cây ưu sáng và ưu bóng.
Bảng 42.2. Các đặc điểm hình thái của cây ưa sáng và ưa bóng
Tên cây | Đặc điểm | Nhóm cây |
---|---|---|
Bạch đàn | Thân cao, lá nhỏ xếp xiên, màu lá xanh nhạt, cây mọc nơi quang đãng | Ưa sáng |
Lá lốt | Cây nhỏ, lá to xếp ngang, lá xanh sẫm, cây mọc dưới tán cây to nơi có ánh sáng yếu | Ưa bóng |
... |
ên cây | Đặc điểm | Nhóm cây |
---|---|---|
Bạch đàn | Thân cao, lá nhỏ xếp xiên, màu lá xanh nhạt, cây mọc nơi quang đãng | Ưa sáng |
Lá lốt | Cây nhỏ, lá to xếp ngang, lá xanh sẫm, cây mọc dưới tán cây to nơi có ánh sáng yếu | Ưa bóng |
Xà cừ | Thân cao, nhiều cành lá nhỏ màu xanh nhạt, mọc ở nơi quang đãng | Ưa sáng |
Cây lúa | Thân thấp, lá thẳng đứng, lá nhỏ, màu xanh nhạt, mọc ngoài cánh đồng nơi quang đãng | Ưa sáng |
Vạn niên thanh | Thân quấn, lá to, màu xanh đậm, sống nơi ít ánh sáng | Ưa bóng |
Cây gừng | Thân nhỏ, thẳng đứng, lá dài nhỏ xếp so le, màu lá xanh nhạt, sống nơi ít ánh sáng | Ưa bóng |
Cây nhãn | Thân gỗ, lớn, lá màu xanh đậm, mọc nơi ánh sáng mạnh. | Ưa sáng |
Cây phong lan | Mọc dưới tán cây, nơi có ánh sáng yếu, lá màu xanh nhạt. | Ưa bóng |
Hãy chỉ ra và nói tên các bộ phận bên ngoài của cây trong các hình dưới đây.
Tham khảo
Cây cà chua: rễ, thân, lá, hoa, quả.
Cây rau cả: lá, thân, rễ
Cây hoa hồng: lá, hoa, thân, rễ.