Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nghiêm Quốc Khánh
Xem chi tiết

Em gõ lại cho dễ nhìn hấy

Tuyết Ly
Xem chi tiết
Buddy
27 tháng 4 2022 lúc 21:18

a. Viết công thức hoá học và phân loại các hợp chất vô cơ sau:  

Natri oxit, Na2O

canxi oxit,CaO

axit sunfurơ, H2SO3

sắt(II)clorua, FeCl2

natri đihiđrophotphat, NaH2PO4

canxi hiđrocacbonat, CaHCO3

bari hiđroxit. Ba(OH)2

b. Hoàn thành các phương trình phản ứng  

1)  3Fe +   2O2  Fe3O4

2)  K2O  + H2O  → ...2....KOH....   

3) 2Na   + 2 H2O  →  2…NaOH……  +  ……H2…. 

c. Xác định X, Y và và viết các phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi hóa học sau:  

                         Na   →   Na2O   →   NaOH 

4Na+O2-to>2Na2O

Na2O+H2O->2NaOH

Dương Lê Võ Đăng
Xem chi tiết
Nguyễn Nho Bảo Trí
25 tháng 8 2021 lúc 9:51

Bài 1 : 

a) Pt : 2Ba + O2 → (to) 2BaO

b) Pt : 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O

c) Pt : ZnCl2 + 2NaOH → Zn(OH)2 + 2NaCl

d) Pt : Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O

 Chúc bạn học tốt

Chung Quốc Điền
Xem chi tiết
Buddy
4 tháng 5 2020 lúc 20:32

Cho các chất có tên gọi sau:
Đồng (II) oxit, khí oxi, natri clorua, natri hiđroxit, sắt (III) oxit, nhôm oxit,
điphotpho pentaoxit, cacbon đioxit, axit sunfuric.

Công thức hóa học tương ứng với từng chất oxit (nếu có) mà đề đã cho là
A. CuO, NaCl, Fe 2 O 3 , Al 2 O 3 , P 2 O 5, CO 2 ; H 2 SO 4 ;
B. CuO, Fe 2 O 3 , Al 2 O 3 , P 2 O 5, CO 2 ;
C. CuO, O 2 , Fe 2 O 3 , Al 2 O 3 , P 2 O 5, CO 2 ;
D. CuO, NaOH, Fe 2 O 3 , Al 2 O 3 , P 2 O 5, CO 2

le ghi
Xem chi tiết
Nguyễn Trần Thành Đạt
13 tháng 9 2021 lúc 11:12

Tên hợp chất

Ghép

Loại chất

1. axit

 1-c

a. SO2; CO2; P2O5

2. muối

 2-d

b. Cu(OH)2; Ca(OH)2

3. bazơ

 3-b

c. H2SO4; HCl

4. oxit axit

 4-a

d. NaCl ; BaSO4

5. oxit bazơ

 5-e

e. Na2O; CuO; Fe2O3

nthv_.
13 tháng 9 2021 lúc 11:12

4. a

1. c

2. d

5. e

3. b

JackGray TV
Xem chi tiết
hnamyuh
6 tháng 9 2021 lúc 0:56

Các chất lần lượt là : 

$Na_2HPO_4$

$Cu(OH)_2$
Oxit sắt từ

Axit photphoric

Sắt III hidroxit

$H_2SO_4$

Đồng II sunfat

Bari hidrocacbonat

Natri hidroxit

$BaSO_4$
Canxi oxit

Natri clorua

$Fe_2O_3$
Axit clohidric

Đi photpho pentaooxit

$Mg(HSO_3)_2$

 

Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 10:11

a-3; b-4; c-2; d-1

Giải thích:

\({3^7}{.3^3}=3^{7+3}=3^{10}\)

\({5^9}:{5^7}=5^{9-7}=5^2\)

\({2^{11}}:{2^8}=2^{11-8}=2^3\)

\({5^{12}}{.5^5}=5^{12+5}=5^{17}\)

thu t
Xem chi tiết
Lê Thu Dương
1 tháng 10 2019 lúc 12:17

A, canxi cacbonat -> canxi oxit + khí cacbonic

CaCO3---->CaO+CO2

B, canxi clorua + bạc nitrate -> bạc clorua + canxi nitrat

CaCl2 + 2AgNO3----->2AgCl+Ca(NO3)2

C, natri hiđroxit + sắt (hóa trị 2) sunfat -> natri sunfat + sắt (hóa trị 2) hiđroxit

2NaOH+FeSO4----->Na2SO4+Fe(OH)2

D, axit sunfuric + bari clorua -> bari sunfat +axit clohiđroxit

H2SO4+ BaCl2-----> BaSO4+2HCl

E, nhôm hiđroxit -> nhôm oxit + nước

2Al(OH)3--->Al2O3+H2O3

B.Thị Anh Thơ
1 tháng 10 2019 lúc 12:45
https://i.imgur.com/Pjkqrcp.jpg
Nguyễn Vũ Luật
Xem chi tiết
Nguyễn Quang Minh
25 tháng 4 2022 lúc 16:11

1) H2SO4 
2) H2SO3 
3) Fe(OH)2 
4) KHCO3 
5) MgCl2 
6) Al2(SO4)3
7) Na2O
8) KOH
9) P2O5 
10) Ca(OH)2

YangSu
25 tháng 4 2022 lúc 16:21

Axit sunfuric : \(H_2SO_4\)

Axit sunfurơ : \(H_2SO_3\)

Sắt(II) hidroxit : \(Fe\left(OH\right)_3\)

Kali hidrocacbonat : \(KHCO_3\)

Magie clorua : \(MgCl_2\)

Nhôm sunfat : \(Al_2\left(SO_4\right)_3\)

Natri oxit : \(Na_2O\)

Kali hidroxit : \(KOH\)

Điphotpho pentaoxit : \(P_2O_5\)

 

 

 

 

Thanh Bảo Trân
26 tháng 4 2022 lúc 18:35

Kali hidro đi photpho pentaoxit K(hpo2)o5)