Tìm nghiệm của đa thức C(y)= 8y^3–8y
Tìm nghiệm của đa thức
P(y)= 8y2-2y- 8(y2 +1) +4
P(y)=8y2-2y-8(y2+1)+4=-2y-4=-2(y+2). Nghiệm của đa thức là: y=-2
tìm nghiệm đa thức A=x^2+4x+2y^3+8y+12
a) cho D(x) = 2x2 + 3x - 35 . Chứng tỏ x = -5 là nghiệm của đa thức D(x)
b) Tìm nghiệm của đa thức F(x). Biết F(x) = -5x-60
c) Tìm đa thức E biết: E - (2x2 - 5xy2 + 3y3 ) = 5x2 + 6xy2 - 8y3
a) D(x) = 2x2 + 3x - 35
D(-5) = 2 . ( -5 )2 + 3 . ( -5 ) -35 = 2 . 25 - 15 - 35 = 50 - 15 - 35 = 0
=> x = -5 là nghiệm của D(x)
b) F(x) = -5x - 6
F(x) = 0 <=> -5x - 6 = 0
<=> -5x = 6
<=> x = -6/5
c) E - ( 2x2 - 5xy2 + 3y3 ) = 5x2 + 6xy2 - 8y3
E = 5x2 + 6xy2 - 8y3 + 2x2 - 5xy2 + 3y3
E = 7x2 + xy2 -5y3
a, \(D\left(x\right)=2x^2+3x-35\)
\(D\left(-5\right)=2\left(-5\right)^2+3.\left(-5\right)-35=2.25-15-35=0\)
Vậy x = -5 là nghiệm của đa thức
b, Sửa đề \(F\left(x\right)=-5x-6=0\)
\(x=-\frac{6}{5}\)
c, \(E-\left(2x^2-5xy^2+3y^3\right)=5x^2+6xy^2-8y^3\)
\(E-2x^2+5xy^2-3y^3=5x^2+6xy^2-8y^3\)
\(E=5x^2+6xy^2-8y^3+2x^2-5xy^2+3y^3\)
\(E=7x^2+xy^2-5y^3\)
a, \(D\left(x\right)=2x^2+3x-35\)
\(D\left(-5\right)=2\left(-5\right)^2+3.\left(-5\right)-35=2.25-15-35=0\)
Vậy x = -5 là nghiệm của đa thức
b, Sửa đề \(F\left(x\right)=-5x-6=0\)
\(x=-\frac{6}{5}\)
c, \(E-\left(2x^2-5xy^2+3y^3\right)=5x^2+6xy^2-8y^3\)
\(E-2x^2+5xy^2-3y^3=5x^2+6xy^2-8y^3\)
\(E=5x^2+6xy^2-8y^3+2x^2-5xy^2+3y^3\)
\(E=7x^2+xy^2-5y^3\)
Cho hai đa thức:
\(P(y) = - 12{y^4} + 5{y^4} + 13{y^3} - 6{y^3} + y - 1 + 9\);
\(Q(y) = - 20{y^3} + 31{y^3} + 6y - 8y + y - 7 + 11\).
a) Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp mỗi đa thức theo số mũ giảm dần của biến.
b) Tìm bậc, hệ số cao nhất và hệ số tự do của mỗi đa thức.
a)
\(\begin{array}{l}P(y) = - 12{y^4} + 5{y^4} + 13{y^3} - 6{y^3} + y - 1 + 9 = ( - 12 + 5){y^4} + (13 - 6){y^3} + y + ( - 1 + 9)\\ = - 7{y^4} + 7{y^3} + y + 8\end{array}\)
\(\begin{array}{l}Q(y) = - 20{y^3} + 31{y^3} + 6y - 8y + y - 7 + 11 = ( - 20 + 31){y^3} + (6 - 8 + 1)y + ( - 7 + 11)\\ = 11{y^3} - y + 4\end{array}\)
b)
Đa thức P(y): bậc của đa thức là 4; hệ số cao nhất là – 7; hệ số tự do là 8.
Đa thức Q(y): bậc của đa thức là 3; hệ số cao nhất là 11; hệ số tự do là 4.
Cho 2 đa thức:
A(y)=4y^3-5y-y^2+9y-6-8y^4
B(y)=-1/3y^2-7y^3+4y+11y^3-y^4-6
a, thu gọn sáp xếp các hạnh tử vủa 2 đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b,tính M(y)=B(y)-A(y)
N(y)=A(y)+B(y)
c,tìm nghiệm của M(y)
ACE giúp e vs ạ
Mơn nhiều nhóe
(x - y )\(^3\) - 8y\(^3\)
phân tích đa thức thành nhân tử
=(x-y-2y)[(x-y)^2+2y(x-y)+4y^2]
=(x-3y)(x^2-2xy+y^2+2xy-2y^2+4y^2)
=(x-3y)(x^2+3y^2)
\(\left(x-y\right)^3-8y^3\)
\(=\left(x-y\right)^3-\left(2y\right)^3\)
\(=\left[\left(x-y\right)-2y\right]\left[\left(x-y\right)^2+2y\left(x-y\right)+\left(2y\right)^2\right]\)
\(=\left(x-y-2y\right)\left(x^2-2xy+y^2+2xy-2y^2+4y^2\right)\)
\(=\left(x-3y\right)\left(x^2+3y^2\right)\)
Cho D(x)=2x^2+3x-35.Chứng tỏ x=-5 là nghiệm của đa thức D(x) a) tìm nghiệm của đa thức F(x)=-5x-60 b) Tìm đa thức E biết: E-(2x^2-5xy^2+3y^3)= 5x^2 + 6xy^2 - 8y^3
Biến đổi các biểu thức sau thành tích các đa thức
A) x^3+8
B) 27-8y^3
C)y^6+1
D) 64x^3-1/8y^3
E) 125x^6-27y^9
Giúp tớ nha ><
D) 64x^3-1/8y^3
= (4x)^3 + (1/2y)^3
= ( 4x + 1/2y ) [ (4x)^2 - 4x.1/2y + (1/2y)^2 ]
E) 125x^6-27y^9
( câu này mik chưa rõ nên vx chưa tek giải cho bn )
HOk tốt nhé
a.x^3 + 8
= x^3 + 2^3
= ( x+2) ( x^2 - x.2+2^2)
b/27-8y^3
3^3 - (2y)^3
= ( 3 - (2y))(3^2 + 3.2y + (2y)^2)
c/ y^6 + 1
= (y^3)^3 + 1 ^3
= (y^3 + 1)((y^3)^2 - y^3.1 + 1^2
a, \(A=-x^2+4xy^2-2xz+3y^2\)
b, \(B=6x^2+9xy-y^2-5x^2+2xy=x^2+11xy-y^2\)
c, \(A=3xy-4y^2-x^2+7xy-8y^2=-x^2+10xy-12y^2\)