Chỉ, nói tên một số bộ phận của con vật trong các hình dưới đây.
Hãy chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của từng con vật trong các hình dưới đây. Bộ phận nào của con vật dùng để di chuyển?
Tham khảo
Hình 1: Con chim bồ câu gồm các bộ phận: cánh, đầu, mình, chân, đuôi. Trong đó, cánh và chân chim dùng để di chuyển.
Hình 2: Con cá gồm các bộ phận: đầu, mình, vây, đuôi. Trong đó, vây cá dùng để di chuyển.
Hình 3: Con ngựa gồm các bộ phận: đầu, mình, chân, đuôi. Trong đó, chân ngựa dùng để di chuyển.Hình 4: Con ong gồm các bộ phận: đầu, mình, chân, cánh. Trong đó, chân và cánh ong dùng để di chuyển. Con thỏ gồm các bộ phần: đầu, mình, chân, đuôi. Trong đó, chân thỏ dùng để di chuyển.
Tham khảo
Hình 1: Con chim bồ câu gồm các bộ phận: cánh, đầu, mình, chân, đuôi. Trong đó, cánh và chân chim dùng để di chuyển.
Hình 2: Con cá gồm các bộ phận: đầu, mình, vây, đuôi. Trong đó, vây cá dùng để di chuyển.
Hình 3: Con ngựa gồm các bộ phận: đầu, mình, chân, đuôi. Trong đó, chân ngựa dùng để di chuyển.
Hình 4: Con ong gồm các bộ phận: đầu, mình, chân, cánh. Trong đó, chân và cánh ong dùng để di chuyển. Con thỏ gồm các bộ phần: đầu, mình, chân, đuôi. Trong đó, chân thỏ dùng để di chuyển.
Hãy chỉ và nói tên một số bộ phận bên ngoài của cơ thể con gái và con trai trong các hình dưới đây.
Tham khảo
Hình 1: Các bộ phận bên ngoài của con gái gồm: đầu, cổ, bàn tay, bụng, vai, cánh tay, chân,...
Hình 2: Các bộ phận bên ngoài của con trai gồm: đầu, cổ, bàn tay, bụng, vai, cánh tay, chân, lưng, ngực, bàn chân,...
Chỉ, nói tên các bộ phận của hoa và quả trong các hình dưới đây.
Các bộ phần của hoa: Đài (bầu hoa), cánh hoa, nhị hoa (các hạt nhị), nhuỵ hoa
Các bộ phận của quả: vỏ (phần bao ngoài quả), thịt quả (phần dinh dưỡng quả, ăn được), hạt.
Hãy chỉ ra và nói tên các bộ phận bên ngoài của cây trong các hình dưới đây.
Tham khảo
Cây cà chua: rễ, thân, lá, hoa, quả.
Cây rau cả: lá, thân, rễ
Cây hoa hồng: lá, hoa, thân, rễ.
Chỉ và nói tên các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu trong hình dưới đây.
Cơ quan bài tiết nước tiểu gồm các bộ phận sau: thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.
- Nêu tên và so sánh hình dạng, màu sắc, kích thước của các lá cây trong các hình dưới đây.
- Chỉ trên lá cây và nói tên các bộ phận của lá.
Tên | Hình dạng | Màu sắc | Kích thước |
Lá ổi | Bầu dục thon dài | Xanh | Vừa |
Lá hoa hồng | Lá hình tròn nhọn ở đầu, viền răng cưa | Xanh | Nhỏ |
Lá tre | Lá thon dài, đầu mũi nhọn | Xanh | Nhỏ |
Lá tía tô | Hình trái tim, mép răng cưa | Trên xanh Dưới tím | Nhỏ |
Lá sắn (khoai mì) | Nhiều lá dài xếp theo hình tròn, đầu lá nhọn | xanh | Vừa |
Lá sen | Lá tròn, mép lá uốn lượng, vân lá rõ ràng | xanh | Lớn |
=> Các lá có hình dạng, màu sắc, kích thước có điểm khác nhau. Mỗi lá có một đặc điểm riêng.
- Học sinh chỉ trên lá cây và nói tên các bộ phận của lá ghi trên hình.
Quan sát hình và thực hiện:
- Chỉ và nói tên một số bộ phận bên ngoài của con vật.
- Nhận xét về lớp che phủ bên ngoài cơ thể của các con vật.
- Lựa chọn một số con vật và so sánh đặc điểm bên ngoài của chúng.
- Chỉ và nói tên một số bộ phận bên ngoài của con vật:
+ Hình 2: vỏ cứng.
+ Hình 3: có vảy.
+ Hình 4: có lông vũ.
+ Hình 5: có lông mao.
- Nhận xét về lớp che phủ bên ngoài cơ thể của các con vật: các con vật có lớp che phủ khác nhau. Mỗi con vật có một đặc điểm về lớp che phủ bên ngoài cơ thể riêng.
Lựa chọn một số con vật và so sánh đặc điểm bên ngoài của chúng: Chọn chim và mèo.
Chim bao ngoài bởi lông vũ, còn mèo có lông mao.
Mèo có 4 chân, di chuyển bằng chân. Chim có 2 chân và 1 đôi cánh, di chuyển trên cạn bằng chân, trên không bay bằng cánh.
Mèo và chim đều có mũi, thở bằng mũi.
Mèo có tai to, chim có tai bé.
Mèo không có mỏ nhọn, chim có mỏ cứng và nhọn.
Quan sát hình dưới đây, chỉ và nói tên các bộ phận chính của cơ quan hô hấp.
- Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con vật trong mỗi tranh sau.
- Bộ phận nào giúp chúng di chuyển?
Con mèo có đuôi, tai, chân là bộ phận bên ngoài, trong đó 4 chân thực hiện chức năng di chuyển.
Con chim có mỏ, chân, cánh là bộ phận bên ngoài. Trong đó, chân là bộ phân di chuyển trên mặt đất, cánh là bộ phận di chuyển trên không trung.
Cá có vây, đuôi là các bộ phận ngoài cơ thể. Cả hai bộ phận này đều hỗ trợ quá trình di chuyển của cá.