1. Con vẹt: cánh, chân, đuôi, mỏ, đầu.
2. Con ngựa: Chân, đuôi, tai, bờm, đầu.
3. Con cá chép: đuôi, vây, vảy, mang, đầu.
1. Con vẹt: cánh, chân, đuôi, mỏ, đầu.
2. Con ngựa: Chân, đuôi, tai, bờm, đầu.
3. Con cá chép: đuôi, vây, vảy, mang, đầu.
Nêu chức năng một số bộ phận của các con vật.
Quan sát và nhận xét về lớp bao phủ cơ thể và cách di chuyển của con vật trong các hình sau đây.
Xếp các con vật trong những hình trên vào các nhóm theo gợi ý dưới đây.
Phân loại động vật theo lớp bao phủ cơ thể | |||
Nhóm động vật có vỏ cứng | Nhóm động vật có vảy | Nhóm động vật có lông vũ | Nhóm động vật có lông mao |
? | ? | ? | ? |
Kể tên một số con vật mà em yêu thích và so sánh đặc điểm bên ngoài của chúng.
Phân loại động vật theo cách di chuyển | |||
Nhóm động vật di chuyển bằng cách đi | Nhóm động vật di chuyển bằng cách bơi | Nhóm động vật di chuyển bằng cách bay | Nhóm động vật di chuyển bằng cách trườn |
? | ?
| ? | ? |
Xếp các con vật trong những hình trên vào các nhóm theo gợi ý dưới đây.
Vẽ hoặc sưu tầm hình ảnh một số con vật có đặc điểm chung về lớp bao phủ cơ thể hoặc cách di chuyển.
Nhận xét, so sánh đặc điểm lớp bao phủ và cơ quan di chuyển của các con vật.
“Đố bạn?”