Bên phải là khối hình nào, bên trái là khối hình nào?
Câu nào đúng?
a) Hình bên phải có nhiều khối lập phương nhỏ hơn hình bên trái.
b) Hai hình có số khối lập phương nhỏ bằng nhau.
a) Sai vì cả 2 hình đều có số lập phương nhỏ bằng nhau
b) Đúng
Hai hình nào ở cột bên trái phép được hình ở cột bên phải?
Câu 6 Vị trí hình chiếu đứng ở trên bản vẽ là:
A. Ở góc trên bên phải bản vẽ. C. Ở góc trên bên trái bản vẽ.
B. Ở góc dưới bên trái bản vẽ. D. Ở góc dưới bên phải bản vẽ.
Câu 7. Khối đa diện được bao bởi:
A. Các hình vuông. C. Các hình đa giác phẳng.
B. Các hình tam giác. D. Các hình chữ nhật.
Câu 8 Hình chiếu đứng là tam giác cân, hình chiếu bằng là hình tròn. Đó là các hình chiếu của :
A. Hình nón. C. Hình trụ.
B. Hình lăng trụ đều. D. Hình cầu.
Câu 9 Khi quay………………..một vòng quanh một cạnh cố định, ta được hình trụ.
Cụm từ điền vào chỗ (…) của câu trên là:
A. hình tam giác cân C. nửa hình tròn
B. hình tam giác vuông D. hình chữ nhật
Câu 10 Nét gạch chấm mảnh dùng để biểu diễn:
A. Cạnh thấy, đường bao thấy. B. Đường dóng, đường kích thước.
C. Đường tâm, đường trục đối xứng. D. Cạnh khuất, đường bao khuất.
Cấu hình electron nào ở cột bên trái tương ứng với nguyên tử nào ở cột bên phải ?
Cho tứ diện ABCD và một điểm G nằm bên trong khối tứ diện như hình vẽ bên. Khẳng định nào dưới đây là đúng về cách
phân chia khối tứ diện trên?
A. Khối tứ diện ABCD được phân chia thành 2 khối là B.AGC và D.AGC
B. Khối tứ diện ABCD được phân chia thành 3 khối là G.ABD; G.ABC; G.ACD
C. Khối tứ diện ABCD được phân chia thành 3 khối là G.BCD; G.ABC; G.ACD
D. Khối tứ diện ABCD được phân chia thành 4 khối là A.DGB; G.ABC; A.GCD; G.BCD
Cho tứ diện ABCD và một điểm G nằm bên trong khối tứ diện như hình vẽ bên. Khẳng định nào dưới đây là đúng về cách phân chia khối tứ diện trên?
A. Khối tứ diện ABCD được phân chia thành 2 khối là B.AGC và D.AGC
B. Khối tứ diện ABCD được phân chia thành 3 khối là G.ABD; G.ABC; G.ACD
C. Khối tứ diện ABCD được phân chia thành 3 khối là G.BCD; G.ABC; G.ACD
D. Khối tứ diện ABCD được phân chia thành 4 khối là A.DGB; G.ABC; A.GCD; G.BCD
Câu 6: Hãy chọn phương án đúng
A. Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên trái và ô dưới cùng bên phải được phân cách nhau bởi dấu
B. Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên trái và ô dưới cùng bên phải được phân cách nhau bởi dấu
C. Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên phải và ô dưới cùng bên phải được phân cách nhau bởi dấu
D. Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên phải và ô dưới cùng bên trái được phân cách nhau bởi dấu
Câu 7: Vai trò của thanh công thức?
A. Nhập địa chỉ ô đang được chọn
B. Hiển thị công thức
C. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính
D. Xử lý dữ liệu
Câu 8: Vai trò của hộp tên trên trang tính?
A. Nội dung của ô đang chọn
B. Là nơi dùng để nhập dữ liệu
C. Địa chỉ của ô đang chọn
D. Là nơi dùng để nhập công thức
Câu 9: Bạn Hồng đang mở bảng tính Danh sach lop em, bạn ấy muốn lưu lại với tên Bang diem lop em. Nếu em là Hồng, em sẽ thực hiện:
A. Nháy vào nút lệnh B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V
C. File as Save as D. File as Save
Câu 10: Công thức = 3*2^2+1^3*2 cho kết quả bao nhiêu?
A.14 B. 18 C. 38 D. 42
Câu 11: Nhập dữ liệu vào thành phần nào trên trang tính:
A. Hàng B. Ô C. Cột D. Khối
Câu 12: Đâu là chương trình bảng tính?
A. MicroSoft Word
B. MicroSoft Excel
C. MicroSoft Power Point
D. MicroSoft Access
Câu 13: Cho giá trị ô A1 = 5, B1= 8. Hãy chọn kết quả của công thức =A1*2+B1*3
A. 13 B. 18 C. 34 D. 24
Câu 14: Để kết thúc nhập hàm hay công thức vào một ô tính ta dùng nút lệnh nào:
A. End B. Enter C. Backspace D. Shift
Câu 15: Giao của hàng và cột gọi là:
A. Một cột . B. Một khối. C. Một ô. D. Một hàng.
Câu 16: Các kí hiệu đúng dùng để kí hiệu các phép toán trong Excel?
A. ^ / : x - B. + - . : ^ C. + - * / ^ D. + - ^ \ *
Câu 17: Thông tin được lưu dưới dạng bảng có ưu điểm gì:
A. Tính toán nhanh chóng
B. Dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng
C. Dễ sắp xếp
D. Dễ sắp xếp, dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng
Câu 18: Hộp tên cho biết thông tin:
A.Tên của cột
B. Tên của hàng
C. Địa chỉ ô tính được chọn
D. Không có ý nào đúng
Câu 19: Để thoát khỏi Excel, ta thực hiện:
A. Nhấn nút B. Alt + F4 C. File -> Exit D. Tất cả đều đúng
Câu 20: Hãy cho biết dữ liệu “156ab” là:
A. Dữ liệu kí tự B. Dữ liệu số C. Dữ liệu chữ viết D. Tất cả đều đúng
Câu 21: Trong chương trình bảng tính ở chế độ ngầm định dữ liệu số được căn thẳng lề nào của ô tính?
A. Lề trái B. Lề phải C. Lề trên D. Lề dưới
Câu 22:Chọn từ thích hợp điền vào dấu …..:
Thanh công thức cho biết ..................... của ô tính đang được chọn.
A. địa chỉ. B. nội dung.
C. công thức. D. dữ liệu
Câu 23: Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính
A. B. C. D.
Câu 24: Để nhập công thức vào một ô ta phải nhập dấu nào đầu tiên:
A. Dấu = B. Dấu * C. Dấu > D. Dấu /
Câu 25: Để tính biểu thức 8 +2x(12- 6:2)2, em sẽ nhập vào ô tính công thức:
A. =8+2*(12-6:2) 2 B. 8+2x(12-6:2) 2
C. =8+2*(12-6/2)^2 D. =8+2*(12-6:2)^2
Câu 6: Hãy chọn phương án đúng
A. Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên trái và ô dưới cùng bên phải được phân cách nhau bởi dấu
B. Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên trái và ô dưới cùng bên phải được phân cách nhau bởi dấu
C. Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên phải và ô dưới cùng bên phải được phân cách nhau bởi dấu
D. Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên phải và ô dưới cùng bên trái được phân cách nhau bởi dấu
Câu 7: Vai trò của thanh công thức?
A. Nhập địa chỉ ô đang được chọn
B. Hiển thị công thức
C. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính
D. Xử lý dữ liệu
Câu 8: Vai trò của hộp tên trên trang tính?
A. Nội dung của ô đang chọn
B. Là nơi dùng để nhập dữ liệu
C. Địa chỉ của ô đang chọn
D. Là nơi dùng để nhập công thức
Câu 9: Bạn Hồng đang mở bảng tính Danh sach lop em, bạn ấy muốn lưu lại với tên Bang diem lop em. Nếu em là Hồng, em sẽ thực hiện:
A. Nháy vào nút lệnh B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V
C. File as Save as D. File as Save ( câu này không thấy đáp án đúng, nếu có thì là '' File -> Save as )
Câu 10: Công thức = 3*2^2+1^3*2 cho kết quả bao nhiêu?
A.14 B. 18 C. 38 D. 42
Câu 11: Nhập dữ liệu vào thành phần nào trên trang tính:
A. Hàng B. Ô C. Cột D. Khối
Câu 12: Đâu là chương trình bảng tính?
A. MicroSoft Word
B. MicroSoft Excel
C. MicroSoft Power Point
D. MicroSoft Access
Câu 13: Cho giá trị ô A1 = 5, B1= 8. Hãy chọn kết quả của công thức =A1*2+B1*3
A. 13 B. 18 C. 34 D. 24
Câu 14: Để kết thúc nhập hàm hay công thức vào một ô tính ta dùng nút lệnh nào:
A. End B. Enter C. Backspace D. Shift
Câu 15: Giao của hàng và cột gọi là:
A. Một cột . B. Một khối. C. Một ô. D. Một hàng.
Câu 16: Các kí hiệu đúng dùng để kí hiệu các phép toán trong Excel?
A. ^ / : x - B. + - . : ^ C. + - * / ^ D. + - ^ \ *
Câu 17: Thông tin được lưu dưới dạng bảng có ưu điểm gì:
A. Tính toán nhanh chóng
B. Dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng
C. Dễ sắp xếp
D. Dễ sắp xếp, dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng
Câu 18: Hộp tên cho biết thông tin:
A.Tên của cột
B. Tên của hàng
C. Địa chỉ ô tính được chọn
D. Không có ý nào đúng
Câu 19: Để thoát khỏi Excel, ta thực hiện:
A. Nhấn nút B. Alt + F4 C. File -> Exit D. Tất cả đều đúng
Câu 20: Hãy cho biết dữ liệu “156ab” là:
A. Dữ liệu kí tự B. Dữ liệu số C. Dữ liệu chữ viết D. Tất cả đều đúng
Câu 21: Trong chương trình bảng tính ở chế độ ngầm định dữ liệu số được căn thẳng lề nào của ô tính?
A. Lề trái B. Lề phải C. Lề trên D. Lề dưới
Câu 22:Chọn từ thích hợp điền vào dấu …..:
Thanh công thức cho biết ..................... của ô tính đang được chọn.
A. địa chỉ. B. nội dung.
C. công thức. D. dữ liệu
Câu 23: Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính
A. B. C. D. ( không thấy hình )
Câu 24: Để nhập công thức vào một ô ta phải nhập dấu nào đầu tiên:
A. Dấu = B. Dấu * C. Dấu > D. Dấu /
Câu 25: Để tính biểu thức 8 +2x(12- 6:2)2, em sẽ nhập vào ô tính công thức:
A. =8+2*(12-6:2) 2 B. 8+2x(12-6:2) 2
C. =8+2*(12-6/2)^2 D. =8+2*(12-6:2)^2
Người ta tiến hành 3 phép cân như sau bằng cân Rôbecvan: Phép cân 1: Đĩa cân bên trái: lọ có 250cm3 chất lỏng + vật. Đĩa bên phải: quả cân 500g. Phép cân 2: Đĩa cân bên trái: lọ trống + vật. Đĩa cân bên phải: quả cân 300g Phép cân 3: Đĩa cân bên trái: lọ trống đĩa cân bên phải: quả cân 230g.
a. Tính khối lượng của vật.
b. Khối lượng riêng của chất lỏng là bao nhiêu? Chất lỏng đó là gì?
Quan sát Hình 2.6 và cho biết:
1. Các mặt đáy, mặt bên của các khối đa diện là hình gì?
2. Mỗi khối đa diện có những kích thước nào thể hiện trên hình?
Tham khảo
Câu hỏi 1:
- Khối hộp chữ nhật: Mặt đáy mặt bên là các hình chữ nhật.
- Khối lăng trụ tam giác đều: Mặt đáy là hình tam giác, mặt bên là hình chữ nhật.
- Khối chóp tứ giác đều: Mặt đáy là hình vuông, mặt bên là hình tam giác.
Câu hỏi 2:
Mỗi khối đa diện có kích thước chiều dài, chiều rộng của đáy (hoặc cạnh đáy) và chiều cao được thể hiện trên hình.
Phương pháp giải:
Dựa vào hình 2.6 để xác định các mặt đáy, mặt bên của các khối đa diện.
Lời giải chi tiết:
- Khối hộp chữ nhật: Mặt đáy mặt bên là các hình chữ nhật.
- Khối lăng trụ tam giác đều: Mặt đáy là hình tam giác, mặt bên là hình chữ nhật.
- Khối chóp tứ giác đều: Mặt đáy là hình vuông, mặt bên là hình tam giác.