Listen again. Match the items with its description.
Listen again. Match the phrases in exercise 5 with the different restaurants mentioned: Italian, French, Mexican and Vietnamese.
Italian: a real let-down, nothing special, not up to standard
(Ý: một nỗi thất vọng thật sự, không có gì đặc biệt, không đạt tiêu chuẩn)
French: a bit special, out of this world
(Pháp: khá đặc biệt, tuyệt vời)
Mexican: fine
(Mexico: ổn)
Vietnamese: pretty average
(Việt Nam: khá bình dân)
Listen again. Match the sentences with the speakers (1-3). Some sentences match with more than one speaker.
Which speaker(s)
A. were amazed by the ceremony?
B. had read about the customs before?
C. mention his/her previous trip to Việt Nam?
D. make a positive comment about the bride?
E. understand the meaning of the customs?
Lời giải:
A: 1-2
B: 2
C: 3
D: 3
E: 2-3
Bài nghe:
Speaker 1 During my years as a visiting professor, I was once invited to my student’s wedding in Hoa Binh province. It was fabulous to see the guests in their traditional wedding clothes, and witness the different wedding customs. I don’t know the language, but I could say everyone was welcoming the bride into the new family and wishing the couple all the best. My student said that he had spent 3 years living with his fiancé’s family before getting the girl’s permission to marry her.
Speaker 2 It was so nice to be part of the ceremony. I was fascinated by all the singing throughout the day. All the exchanges between the two families, I mean the greetings, the good wishes, the teachings of the superiors, were inthe form of songs and chants. You could feel their joy and emotions through the music. I managed to make out the meanings of the lyrics thanks to the books and articles about traditional weddings I had read.
Speaker 3 That was the first time I had been to a wedding ceremony in Viet Nam. I was lucky enough to have a chance to see the bride receiving the water from a family member and pouring it into a container. It was so solemn. The bride looked gorgeous! I had watched a documentary about this practice. Well, it reminds the bride of her duties as a caretaker of her own family. Attending a traditional ceremony like that was something I had always wanted to do, but I didn’t manage it on my first trip to Viet Nam.
Tạm dịch:
Diễn giả 1: Trong những năm làm giáo sư thỉnh giảng, có lần tôi được mời dự đám cưới của một học trò ở tỉnh Hòa Bình. Thật tuyệt vời khi nhìn thấy các vị khách trong trang phục cưới truyền thống của họ và chứng kiến những phong tục đám cưới khác nhau. Tôi không biết ngôn ngữ của họ, nhưng tôi có thể biết rằng mọi người đang chào đón cô dâu vào gia đình mới và chúc cặp đôi mọi điều tốt đẹp nhất. Học sinh của tôi nói rằng cậu ấy đã trải qua 3 năm sống với gia đình vợ sắp cưới trước khi được cô gái đồng ý kết hôn.
Diễn giả 2: Thật tuyệt khi được là một phần của buổi lễ. Tôi bị mê hoặc bởi tất cả tiếng hát suốt cả ngày. Mọi sự giao lưu giữa hai gia đình, ý tôi là những lời chào hỏi, những lời chúc tốt đẹp, những lời dạy bảo của các bậc bề trên, đều dưới hình thức là những bài hát và câu hò. Bạn có thể cảm nhận được niềm vui và cảm xúc của họ thông qua âm nhạc. Tôi đã hiểu được ý nghĩa của lời bài hát nhờ những cuốn sách và bài báo về đám cưới truyền thống mà tôi đã đọc.
Diễn giả 3: Đó là lần đầu tiên tôi đến dự một lễ cưới ở Việt Nam. Tôi may mắn được chứng kiến cô dâu nhận nước từ người nhà đổ vào thùng. Nó thật trang trọng. Cô dâu trông thật lộng lẫy! Tôi đã xem một bộ phim tài liệu về hành động này. Ừm, nó nhắc nhở cô dâu về nghĩa vụ của mình với tư cách là người chăm sóc gia đình của mình. Tham dự một buổi lễ truyền thống như thế là điều mà tôi luôn muốn làm, nhưng tôi đã không thực hiện được trong chuyến đi đầu tiên đến Việt Nam.
Read the news items again and match the highlighted words with their meanings.
1. relations | a. shown over the Internet |
2. eye-opening | b. to act officially for another person or organisation |
3. represent | c. the way in which people or groups of people behave towards each other. |
4. live-streamed | d. surprising because you learn something new |
Match each word/phrase on the left with its description on the right.
1. vulnerable | a. being of equal weight or force |
2. nurture + | b. consisting of three or even four generations |
3. extended family + | c. needing effort and energy to move |
4. heavy lifting + | d. taking care of, feeding and protecting |
5. balance + | e. easy to be hurt |
4. Work in pairs. Where would you buy the items in exercise 1? Match them with four of the shops and services below. Then listen and check.
(Làm việc theo cặp. Bạn sẽ mua những thứ trong bài tập 1 ở đâu? Nối chúng với bốn trong số các cửa hàng bên dưới. Sau đó nghe và kiểm tra lại?)
Shops and services (Cửa hàng và dịch vụ) baker's (tiệm bánh); bank (ngân hàng); butcher's (cửa hàng thịt); charity shop (cửa hàng từ thiện); chemist's (nhà thuốc); coffee shop (quán cà phê); clothes shop (cửa hàng quần áo); cosmetics store (cửa hàng trang điểm); deli(delicatessen) (cửa hàng đặc sản); DIY store (cửa hàng dụng cụ tự sửa chữa); estate agents (đại lý bất động sản); florist's (cửa hàng bán hoa); garden centre (trung tâm làm vườn); green grocers (cửa hàng bán rau củ quả); jeweller's (cửa hàng đá quý); launderette (hiệu giặt ủi); newsagent's (sạp báo);optician’s (phòng khám nhãn khoa); post office (bưu điện); shoe shop (cửa hàng giày); stationer's (văn phòng phẩm); takeaway (quầy bán đồ mang đi)
Bài nghe:
1. You can white truffles at a deli.
(Bạn có thể mua nấm cục trắng ở cửa hàng đặc sản.)
2. You can buy a pen at a stationer’s.
(Bạn có thể mua bút bi ở văn phòng phẩm.)
3. You can buy melons at a greengrocer’s.
(Bạn có thể mua dưa lưới tại cửa hàng rau củ quả.)
4. You can buy trainers at a shoe shop.
Listen to the talk again and complete each gap in the notes with no more than THREE words and/or a number.
TRANG AN SCENIC LANDSCAPE COMPLEX
Quick facts
- Recognised as the first mixed World Heritage Site in (1) ______________
- Famous for its beautiful landscape and long cultural history
- Consists of (2) ______________
Natural beauty and biodiversity
- Beautiful limestone mountains, valleys, and rivers
- More than (3) _____________ of plants and 200 types of animals
Cultural heritage
- Caves showing how (4) _____________ lived over a period of 30,000 years
- Hundreds of temples and historic pagodas
Current condition
- The landscape is not changed or damaged by human activities.
- Most of the site is still kept in its (5) _____________, e.g. the original style of architecture.
1. 2014
2. three protected areas
3. 600 types
4. early human
5. natural states
6. Listen again. Match the tourist attractions they will visit with countries from exercise 5. Which adjectives from exercise 4 does the guide use to describe each attraction?
(Nghe lại. Ghép các điểm du lịch mà họ sẽ đến thăm với các nước trong bài tập 5. Hướng dẫn viên sử dụng tinh từ nào trong bài tập 4 để mô tả mỗi điểm du lịch?)
1. Havel's Martket touristy
2. The Liberty Statue _____
3. The Old Harbour _____
4. The Trevi Fountain _____
1. touristy
Thông tin: We’re going to spend a day in the capital, Prague, and will visit Havel’s Market. There you can buy souvenirs, paintings ... It’s quite touristy, but there are lots of interesting things to see.
(Chúng ta sẽ dành một ngày ở thủ đô Prague và ghé thăm chợ Havel. Bạn có thể mua quà lưu niệm, tranh vẽ… Nó rất là hút khách, những cũng có nhiều thứ khác để xem.)
2. impressive
Thông tin: There’s lots to see and do in Budapest, but I recommend visiting the Liberty Statue. It’s very impressive.
(Có rất nhiều thứ để xem và chơi ở Budapest, nhưng tôi gợi ý đi đến bức tượng Tự do. Nó rất ấn tượng.)
3. romantic
Thông tin: When we leave Hungary, we’ll travel south through Croatia, all the way down to Dubrovnik. The old harbour there is a very romantic place to have dinner in the evening.
(Khi chúng ta rời Hungary, chúng ta sẽ đi về hướng nam, qua Croatia, xuống đến Dubrovnik. Có một nơi để dùng bữa tối ở hải cảng cũ vào buổi tối.)
4. historic
Thông tin: And when we’re in Rome, don’t miss the wonderful and historic Trevi Fountain.
(Và khi chúng ta ở Rome, đừng bỏ lỡ ngọn thác nước tuyệt vời và mang tính lịch sử, đài phun nước Trevi.)
V. Match the hobbies from 61 to 70 to its suitable description from A to J
61. Reading 62. Traveling 63. Fishing 64. Crafts 65. Television 66. Bird Watching 67. Collecting 68. Music 69. Games 70. Gardening |
_______A. The hobby has changes dramatically in recent years; many networks offer endless on-demand viewing options, and because it doesn’t require much effort, it’s an activity that many people take part in daily.
_______B. Played, heard, and loved worldwide, it brings people together. Whether it’s listening at home or taking in a concert, it can be enjoyed anywhere.
_______C. If your idea of a fun Friday night is cozying up with a book, you’re certainly not alone. It’s accessible due to the fact that it’s inexpensive, and it allows people to explore new and exciting worlds, and expand their knowledge.
D. If you need a break from the daily grind, unwind with a fishing trip. Whether you’re doing this for food or just for fun, the hobby is a great way to relax and enjoy nature.
_______E. This hobby continues to grow in popularity, thanks to the fact that virtually anyone can participate. It doesn’t require much equipment. The hobby draws people young and old, making it an excellent intergenerational activity.
_______F. Sure, they get a bad rap, but let’s face them… people love them! There are games to suit virtually any personality and preference. It allows gamers to connect with others online.
_______G. Whether it’s a trip across the ocean or exploring the next town over, it is an exciting hobby virtually anyone can participate in. From the planning stage to the trip itself, it gives folks something to look forward to, along with a brief escape from reality.
_______H. There’s comfort in being surrounded by the things we love, which is one reason why it is such a popular activity. From stamps and coins to action figures and dolls, there are countless collecting options.
_______I. Creativity is universal, and so is the art of crafting. There are many avenues crafters can take, from knitting and crochet to paper crafts and beading.
_______J. Many people work to produce food, while others appreciate that it passes the time and offers a sense of accomplishment. Some folks enjoy giving others food from their work, and others sell produce for extra cash.
V. Match the headlines from 56 to 60 to its suitable description from A to E
56. How to Use Less Paper
57. Save Fuel
58. How to Use Less Electricity at Home
59. Conserve Water at Home
60. How to Cut Food Waste at Home
A. Taking these steps to conserve water can make a big difference: Only wash full loads of laundry; Fill a bucket while showering and use it to water plants; Install water-efficient appliances and showerheads.
B. From production to distribution, food eats up a lot of natural resources before it even finds its way to your grocery cart. And once eaten, the leftover plastic wrappers, cardboard boxes and uneaten scraps find
a more permanent home in the landfill, emitting greenhouse gasses as they slowly decompose. Here are a few tips for eco-friendly eating: Plan your weekly meals to waste less food; Only buy food on your shopping list; Start a compost pile; Start a community garden.
C. There’s no doubt that the emissions from traffic pollute the air. Switching up your driving habits can make a bigger environmental impact than you think. Not only will you spend less money on gas, but you will also significantly reduce your carbon footprint.
D. It’s crammed into your mail box, piled on your desk and sometimes recycled. But more often than not, unread mail, old phonebooks and other paper products sit in landfills, while more and more forests are cut down each year to produce even more products. Here’s how you can limit your paper use: Switch to online bill pay; Opt out of junk mail subscriptions; Think before you print; Recycle according to your local guidelines.
E. The byproducts of power plants can have a negative impact on the environment and human health. Limiting your family’s electricity use can make a big difference, while also saving you money. Here’s a few ways you can conserve electricity at home: Unplug chargers and appliances when not in use; Open your windows instead of running the A/C; Close shades during sunny hours; Turn lights off before leaving your home.