B. Complete the chart. Use the words in the box. Then listen and check your answers.
Complete the chart. Then listen and check your answers.
B:
Sounds like /u:/ in movie: two
Sounds like /əʊ/ in go: no,oh,open
Sounds like /ʌ/ in front: tony, london, come
Complete the conversation. Use the correct form of the words from the box. Listen and check your answers.
1. are..doing
2. Are…studying..?
3.’m playing
4.’m just chatting
5. ..are…listening..?
Hướng dẫn dịch
Sarah: Hey, Anna, cậu đang làm cái gì đấy. Cậu đang học để ôn tập cho bài kiểm tra à?
Anna: Không, tớ không. Tớ đang chơi trò chơi trên máy tính. Còn cậu thì sao?
Sarah: Tớ chỉ đang nói chuyện với bạn và nghe nhạc thôi
Anna: Thật á? Cậu đang nghe cái gì đấy?
Sarah: Beyonce. Cô ấy là ca sĩ ưa thích của tớ.
Exercise 1. Look at pictures 1-9. Then complete the questions with the words in the box. Listen and check your answers.
(Nhìn vào các bức tranh 1-9. Sau đó hoàn thành câu hỏi với các từ trong khung. Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.)
art English geography Spanish history PE1 science ICT2 maths PE = Physical Education ICT = Information and Communication Technology 1. Are you good at……………? 2. When’s our next……….exam? 3. Are you a/an……..genius? 4. Is your………..notebook organised? 5. Have we got a/an………..class tomorrow? 6. Do you study other languages, like………..? 7. Have you got……………homework today? 8. Do you think that our textbook is interesting? 9. How many………..teachers are there in the school?
1. PE
2. geography
3. maths
4. science
5. ICT
6. Spanish
7. history
8. English
9. art
1. Are you good at PE?
(Bạn có giỏi môn thể dục không?)
2. When’s our next geography exam?
(Khi nào thì kỳ thi Địa lý tiếp theo của chúng ta?)
3. Are you a maths genius?
(Bạn có phải là một thiên tài toán học không?)
4. Is your science notebook organised?
(Sổ ghi chép khoa học của bạn có được sắp xếp không?)
5. Have we got an ICT class tomorrow?
(Ngày mai chúng ta có tiết học Công nghệ thông tin và truyền thông không?)
6. Do you study other languages, like Spanish?
(Bạn có học các ngôn ngữ khác, như tiếng Tây Ban Nha không?)
7. Have you got history homework today?
(Hôm nay bạn có bài tập Lịch sử không?)
8. Do you think that our English textbook is interesting?
(Bạn có nghĩ sách giáo khoa tiếng Anh của chúng ta thú vị không?)
9. How many art teachers are there in the school?
(Có bao nhiêu giáo viên mỹ thuật trong trường?)
2. Complete the compound nouns in the fact file with the words below. Use a dictionary to help you. Then listen and check your answers.
(Hoàn thành các danh từ ghép trong hồ sơ dữ liệu với các từ bên dươi. Sử dụng từ điển để giúp bạn. Sau đó nghe và kiểm tra bài làm.)
GLOBAL WARMING
Fact file
> The Earth is heating up. The average (1) _____ temperature is 0.75°C higher now than it was 100 years ago.
> When we burn (2) _____ fuels, they give off (3) _____ gases like carbon dioxide (CO2). This causes (4) _____ warming.
> We have cut down over 50% of the Earth's (5) _____ forests in the last 60 years. These are important because they remove CO2 from the atmosphere and add oxygen. They are also home to over half of the world's plant and animal species.
> Some scientists believe that by 2050, about 35% of all plant and animal species could die out because of (6) _____ change.
> (7) _____levels are rising and the polar (8) _____ caps are melting.
> Scientists say that fossil fuels like coal and gas may run out by the year 3000. So we need to develop alternatives, such as (9) _____ energy and nuclear energy.
1. surface
2. fossil
3. greenhouse
4. global
5. rain
6. climate
7. sea
8. ice
9. renewable
Hướng dẫn dịch:
SỰ NÓNG LÊN TOÀN CẦU
Hồ sơ dữ kiện
Trái đất đang nóng lên. Nhiệt độ bề mặt trung bình hiện nay cao hơn 0,75 ° C so với 100 năm trước.
Khi chúng ta đốt nhiên liệu hóa thạch, chúng thải ra khí nhà kính như carbon dioxide (CO2). Điều này gây ra hiện tượng ấm lên toàn cầu.
Chúng ta đã chặt phá hơn 50% rừng mưa trên Trái đất trong 60 năm qua. Những điều này rất quan trọng vì chúng loại bỏ CO2 khỏi khí quyển và bổ sung oxy. Chúng cũng là nơi sinh sống của hơn một nửa số loài động thực vật trên thế giới.
Một số nhà khoa học tin rằng đến năm 2050, khoảng 35% các loài động thực vật có thể chết vì biến đổi khí hậu.
Mực nước biển đang dâng cao và các chỏm băng ở hai cực đang tan chảy.
Các nhà khoa học nói rằng nhiên liệu hóa thạch như than và khí đốt có thể cạn kiệt vào năm 3000. Vì vậy, chúng ta cần phát triển các giải pháp thay thế, chẳng hạn như năng lượng tái tạo và năng lượng hạt nhân.
Read the Recycle! box. Complete the extracts from the dialogues with the verbs in brackets. Use the present perfect or past simple. Listen again and check your answers.
Dialogue 1
a My ankle really hurts. I think I__________ (twist) it.
b Yes, it's a bit swollen. You__________(sprain) it.
Dialogue 2
c I __________ (have) an accident. I__________ (bang) my head.
d I__________ (trip) over the cat and__________ (hit) my head on the corner of a table.
Dialogue 3
e I__________ (hurt) my thumb. I __________ (trap) it in the car door.
f You __________ certainly __________ (bruise) it.
g It's really painful. Do you think I __________ (break) it?
a. 've twisted
b. 've sprained
c. 've had; banged
d. tripped; hit
e. 've hurt; trapped
f. 've bruised
g. 've broken
Choose the best linking words to complete the sentences. Then listen again and check your answers.
1. Photo A is of a room in a hostel, I think, unless/ whereas the second shows a small flat.
2. There are bunk beds in the room in the hostel, but/ when the other room has got a double bed.
3. While/When photo A shows a rather untidy room, the room in photo B is very tidy.
4. The room in the hostel looks quite cosy. However,/ Whereas the furniture looks a bit old and worn out.
5. I like the idea of sharing with other students, although / despite the lack of privacy.
1. whereas | 2. but | 3. While | 4. However | 5. despite |
(Ảnh A là một căn phòng trong ký túc xá, tôi nghĩ vậy, trong khi ảnh thứ hai chụp một căn hộ nhỏ.)
2 There are bunk beds in the room in the hostel, but the other room has got a double bed.
(Có giường tầng trong phòng của ký túc xá, nhưng phòng còn lại có giường đôi.)
3 While photo A shows a rather untidy room, the room in photo B is very tidy.
(Trong khi ảnh A cho thấy một căn phòng khá bừa bộn thì căn phòng trong ảnh B lại rất ngăn nắp.)
4 The room in the hostel looks quite cosy. However, the furniture looks a bit old and worn out.
(Căn phòng trong ký túc xá trông khá ấm cúng. Tuy nhiên, đồ nội thất trông hơi cũ và sờn.)
5 I like the idea of sharing with other students, despite the lack of privacy.
(Tôi thích ý tưởng chia sẻ với các sinh viên khác, mặc dù thiếu sự riêng tư.)
Complete the dialogue with the words in the box. Then listen and check. What does Louise want the government to do? Does Hugo agree with her in the end?
effort everyone organise rubbish survey work |
Louise: Hi, there. Would you mind helping me with a 1____________?
Hugo: What's it about?
Louise: It’s about what types of recycling people do every day. We believe we must recycle our 2 ____________ and we want the government to make it necessary everywhere.
Hugo: But don’t people already recycle?
Louise: Unfortunately, not 3 ____________ does, as people can choose not to recycle. If the government made it necessary, this would lead to everyone recycling their rubbish.
Hugo: But won't this perhaps be too difficult to 4_______________?
Louise: The main reason for recycling is to save the planet. It might need a lot of 5_____________, but it’s definitely worth the 6 _______________.
Hugo: I suppose you're right. OK, I'll answer your questions.
1. survey
2. rubbish
3. everyone
4. organise
5. work
6. effort
Grammar (See Grammar Reference pp. 152-153)
(Ngữ pháp (Xem Tài liệu Ngữ Pháp trang 152-153))
D. Complete the text using the simple past of the verbs in the box. Then listen and check your answers.
(Hoàn thành đoạn văn bằng cách sử dụng quá khứ đơn của các động từ trong khung. Sau đó, nghe và kiểm tra câu trả lời của bạn.)
(2)flew
(3)took
(4)spent
(5)saw
(6)bought
(7)rented
(8)visited
Read the fact file and complete the sentences with the words in the box. Then listen and check. Which fact is the most surprising to you?
seventeen £700 100 1993 every year hours minutes weeks |
Check your eco - intellect!
The earth provides everything we need, but how much do you think about it? Develop your eco - intellect by learning how your actions can affect the world we live in.
A. The UK produces more than 1 _________ million tonnes of rubbish 2 _________. On average, each person in the UK throws away their own weight in rubbish every seven 3 _________.
B. Plastic bags damage the environment and kill marine animals. They pollute our towns and cities. We use each plastic bag for an average of only twelve 4 _________.
C. Recycling one aluminium can saves enough energy to power a television for three 5_________. It takes six weeks to recycle your old drink can into parts of a plane, a car or a now can!
D. We must protect our world. We’re running out of natural resources and destroying rainforests. Twenty - four trees make one tonne of newspaper saves 6 _______ trees.
E. In some parts of the world, people can’t afford to buy food. In other parts, people buy more than they need. A typical UK family wastes approximately 7 _________ of food every year.
F. Having a shower instead of a bath reduces the amount of water we waste. A toilet made before 8 _________ uses 60% more water than toilets made since then.
1. 100
2. every years
3. weeks
4. minutes
5. hours
6. seventeen
7. £700
8. 1993.