b. Add more words to the table. Use the words in sentences.
(Thêm từ vào bảng. Sử dụng các từ để đặt câu.)
I have a red sweater.
(Tôi có một chiếc áo len đỏ.)
B. In pairs, use the words and phrases in the table to give advice for the sentences in A.
(Thực hành theo cặp, sử dụng các từ và cụm từ trong bảng để đưa ra lời khuyên cho các câu trong bài A.)
Example: There's a cheap hotel near the train station. You should stay there.
You | should | buy clothes there. eat there. go early in the morning. pack sunblock. stay there. take your camera. walk there late at night. wear a warm coat. |
shouldn’t |
b. Add more words to the table.
(Thêm từ vào bảng.)
- go: fishing, to school, home,…
(đi: câu cá, đến trường, về nhà,…)
- play: chess, football, hide and seek,…
(chơi: cờ vua, bóng đá, trốn tìm,…)
- have: a baby, a toy, breakfast,…
(có: em bé, đồ chơi, ăn sáng,…)
- watch: fireworks, a play, a comedy,…
(xem: pháo hoa, kịch, hài kịch,…)
- make: friends, a wish, meals,…
(tạo nên: kết bạn, điều ước, nấu các bữa ăn,…)
b. Take turns using the words in sentences.
(Thay phiên nhau đặt câu sử dụng các từ mới.)
I like grilled beef.
(Tôi thích thịt bò nướng.)
- Fresh seafood is good for out health.
(Hải sản tươi sạch thì tốt cho sức khỏe của chúng ta.)
- I usually eat boiled pork with fish sauce.
(Tôi thường ăn thịt lợn luộc với nước mắm.)
- Noodles is more delicious when you eat them with herbs.
(Mỳ sẽ ngon hơn khi ăn kèm với thảo mộc.)
- My favorite dish is fried lamb.
(Món ăn yêu thích của tôi là sườn cừu chiên.)
/dr/ | /tr/ |
drops | countryside |
drip | travel |
drive | tractor |
dripping | train |
5. Say the words you have written in the table. Pay attention to the sounds /dr/ and /tr/. Can you add some more words? (Hãy nói những từ em đã viết trong bảng trên. Chú ý đến những âm /dr/ và /tr/. Em có thế thêm vài từ khác được không?)
/dr/: drive, drops, drip, dripping,dry,dream,...
/tr/: travel, train, track, tractor, tree, try, treat, translate,...
NHớ vote nha bạn
/dr/ | /tr/ |
drops | countryside |
drip | travel |
drive | tractor |
dripping | train |
draw truck
drink trip
/dr/
- Drink /drɪηk/
- Drank /dræηk/
- Drove /droʊv/
- Dry /drai/
/tr/
- trip /trɪp/
- trousers /ˈtraʊzəz/
2. Use the adjectives in the box to complete the sentences. Pay attention to the highlighted words / phrases.
(Sử dụng các tính từ trong khung để hoàn thành các câu. Chú ý đến các từ / cụm từ được làm nổi bật.)
careful creative shy
kind clever friendly
1. Mina is very___________. She likes drawing pictures. She always has lots of new ideas.
2. Nam is___________. He likes helping his friends.
3. Minh Dục is___________. He likes meeting new people.
4. Kim is very___________. She pays attention to what she's doing.
5. Mai is___________. She learns things quickly and easily.
1. creative
2. kind
3. friendly
4. careful
5. clever
1. Mina is very creative. She likes drawing pictures. She always has lots of new ideas.
2. Nam is kind. He likes helping his friends.
3. Minh Dục is friendly. He likes meeting new people.
4. Kim is very_careful . She pays attention to what she's doing.
5. Mai isclever . She learns things quickly and easily.
B. Complete the sentences. Use the words in the box.
(Hoàn thành các câu. Sử dụng các từ trong khung.)
1. I prefer emails to handwritten letters.
2. Are you looking for the latest games for that __________?
3. Many people love using __________ networks such as Facebook and Twitter.
4. How often do you surf the __________?
5. Don't look at your __________ for too long because the blue light from the screen can make it difficult to sleep.
2. game console
3. social media
4. internet
5. smartphone
2. What are the opposites of the adjectives in sentences 1— 4 in exercise 1? Use the words in the box. Listen and check.
(Tìm các tính từ trái nghĩa của các tính từ trong câu từ 1 - 4 ở bài tập 1? Sử dụng các từ trong bảng từ. Nghe và kiểm tra lại.)
1. active >< lazy (năng động >< lười biếng)
2. hungry >< full (đói >< no)
3. healthy >< unhealthy (tốt cho sức khỏe >< không tốt cho sức khỏe)
4. fit >< unfit (khỏe mạnh >< không khỏe mạnh)
a. Fill in the blanks, using the words in the box. There are two extra words which you do not need to use.
(Điền vào chỗ trống, sử dụng các từ trong hộp. Có hai từ thừa mà em không cần phải sử dụng.)
donate conservation provide raise organize |
1. Lots of charity organizations' aim is wildlife __________. They work hard to protect the natural environment.
2. Our class will __________ a bake sale to raise money for charity.
3. These organizations __________ food for homeless people.
1: conservation
2: organize
3: provide
4D (Part 2). Too and enough
9. Write sentences with words from the table below. Use too and the infinitive.
(Viết câu với các từ trong bảng dưới. Dùng too và động từ nguyên mẫu có to.)
James is too young to take his driving test.
(James còn quá nhỏ để thi lấy bằng lái xe.)
You are too short to reach that shelf.
(Cậu quá thấp để có thể vươn tới kệ.)
This pizza is too hot to eat.
(Cái pizza này quá nóng để ăn.)
The sky’s too cloudy to see the stars.
(Trời quá nhiều mây để xem sao.)
It’s too cold to swim in the sea.
(Trời quá lạnh để bơi ngoài biển.)
This suitcase is too heavy to lift.
(Cái túi hành lí này quá nặng để xách đi.)