Những câu hỏi liên quan
Ha Vu
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Ngọc Thơ
24 tháng 9 2018 lúc 23:34

Look at the examples in the table again. Then complete the rules in the learn this! Box. Use a/an, some and any

A, some, any

1. Ww use..a/an.. with singular nouns

2. We use..some.. with plural nouns in affirmative sentences

3. We use..any.. with plural nouns in negative sentences and in questions

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:28

1. have got

2. haven't got 

3. have got

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:28

RULES (QUY TẮC)

1. Regular verbs have got past simple forms ending in -ed.

(Động từ có quy tắc có hình thức quá khứ đơn kết thúc là -ed.)

2. Irregular verbs haven't got past simple forms ending in -ed.

(Động từ bất quy tắc không có hình thức quá khứ đơn kết thúc bằng -ed.)

3. Verbs in the past simple have got the same form for I, you, he, she, it, we and they.

(Các động từ ở quá khứ đơn có cùng dạng với I, you, he, she, it, we và they.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Sunn
17 tháng 2 2023 lúc 21:12

2. Choose the correct words in the Rules.

(Chọn các từ đúng để hoàn thành Quy luật.)

RULES

1. We use some / any in questions.

2. We use Yes, there is and No, there isn't with singular nouns / plural nouns.

3. We use Yes, there are and No, there aren't with singular nouns / plural nouns.

4 We use How many ... ? with singular nouns / plural nouns.

Bình luận (0)
Đức Kiên
17 tháng 2 2023 lúc 21:15

1. any

2. singular nouns

3. plural nouns

4.  plural nounss

5.  plurall nouns

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 23:10

1: going to

2: am not

3: are

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:21

1. We're going to travel by train.

(Chúng ta sẽ đi du lịch bằng tàu hỏa.)

2. I am going away.

(Tôi sắp đi xa.)

3. What are you going to do this summer?

(Bạn định làm gì vào mùa hè này?)

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:21

RULES (Quy tắc)

1. We use be going to to talk about future plans and intentions.

(Chúng ta sẽ nói về những kế hoạch và dự định trong tương lai.)

2. We make questions with be + pronoun or noun + going to + verb.

(Chúng ta đặt câu hỏi với "be" + đại từ hoặc danh từ + going to + động từ.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:25

2. condition 

3. result 

4. condition

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:25

RULES (Quy tắc)

1. We use the first conditional to talk about a condition in the future and the result of this condition.

(Chúng ta sử dụng điều kiện loại 1 để nói về một điều kiện trong tương lai và kết quả của điều kiện này.)

2. We describe the condition with if + present simple.

(Chúng ta mô tả điều kiện với if + thì hiện tại đơn.)

3. We describe the result with will + infinitive.

(Chúng ta mô tả kết quả với will + động từ nguyên thể.)

4. The sentence can start with the condition or the result. If it starts with the result, we don't use a comma.

(Câu có thể bắt đầu bằng điều kiện hoặc kết quả. Nếu nó bắt đầu bằng kết quả, chúng ta không sử dụng dấu phẩy.)

5. We never use if + will:  If you will go, I'll be happy.

(Chúng ta không bao giờ sử dụng if + will.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:05

RULES (Quy tắc)

We use should shouldn’t to give advice.

(Chúng ta sử dụng should / shouldn't để đưa ra lời khuyên.)

The he / she / it forms of should / shouldn’t are the same.

(Hình thức he / she / it của should / shouldn’t giống nhau.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:22

RULES (Quy tắc)

1. We use will to make affirmative sentences about future predictions. The short form is 'll.

(Chúng ta sử dụng will để đưa ra những câu khẳng định về những dự đoán trong tương lai. Dạng rút gọn là 'll.)

2. We use will not for negative sentences. The short form is won't.

(Chúng ta sử dụng will not cho câu phủ định. Hình thức rút gọn là won’t.)

3. In questions, we use Will + noun / pronoun + verb.

(Trong câu hỏi, chúng ta sử dụng will + danh từ / đại từ + động từ.)

4. In short answers, we use Yes/No + pronoun + willwon't.

(Trong câu trả lời ngắn, chúng ta sử dụng Yes / No + pronoun + will / won’t.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:52

 1. These students are studying.

(Những học sinh này đang học.)

2. The boat isn’t moving.

(Chiếc thuyền không di chuyển.)

3. Her students are staying at at home and learning the lessons on television.

(Học sinh đang ở nhà và học bài trên truyền hình.)

4. I'm watching the dancers.

(Tôi đang ngắm các vũ công.)

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:52

RULES

1. The present continuous talks about things happening now.

(Thì hiện tại tiếp diễn nói về những sự việc đang xảy ra ở hiện tại.)

2. We form the present continuous with the verb be.

(Chúng ta hình thành thì hiện tại tiếp diễn với động từ be.)

3. We add -ing to the main verb.

(Chúng ta thêm –ing vào động từ chính.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 15:47

LEARN THIS! not much, not many, a lot of. a little, a few

a. We use not much or a little + uncountable noun for a small quantity of something. 

(Ta dùng not much hoặc a little + danh từ không đếm được cho một lượng nhỏ của một thứ gì đó.

b. We use not many or a few + plural noun for a small number of something.

(Ta dùng not many hoặc a few + danh từ số nhiều cho số lượng nhỏ của một thứ gì đó.)

c. We use much + uncountable noun for a large quantity of something.

(Ta dùng much + danh từ không đếm được cho một lượng lớn của một thứ gì đó.)

d We use many + plural noun for a large number of something.

(Ta dùng many + danh từ số nhiều cho một số lượng lớn của một thứ gì đó.)

e. We use a lot of + uncountable or plural noun for a large quantity or number of something.

(Ta dùng a lot of + danh từ không đếm được hoặc danh từ số nhiều cho một lượng lớn hoặc một số lượng của một thứ gì đó.)

f. We use how much …? + uncountable noun or how many …? + plural noun for questions about quantity or number.

(Ta dùng how much…? + danh từ không đếm được hoặc how many…? + danh từ đếm được cho câu hỏi về lượng hoặc số lượng.)

Bình luận (0)