LANGUAGE FOCUS

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Buddy

1. Look at the examples and complete Rules 1—3 with have got or haven't got.

(Xem các ví dụ và hoàn thành Quy tắc 1 - 3 với have got hoặc haven't got.)

compete    (regular)

(compete - động từ có quy tắc)

I competed in the Olympics.

(Tôi đã thi đấu ở Thế vận hội.)

They competed in the X Games.

(Họ đã thi đấu ở X Games.)

win (irregular)

(compete - động từ bất quy tắc)

She won an X Games medal.

(Cô ấy đã chiến thắng huy chương ở X Games.)

We won at the X Games.

(Chúng tôi đã chiến thắng tại X Games.)

RULES

1. Regular verbs…………… past simple forms ending in -ed.

2. Irregular verbs……………past simple forms ending in -ed.

3. Verbs in the past simple. ........ the same form for I, you, he, she, it, we and they.

 

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:28

1. have got

2. haven't got 

3. have got

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:28

RULES (QUY TẮC)

1. Regular verbs have got past simple forms ending in -ed.

(Động từ có quy tắc có hình thức quá khứ đơn kết thúc là -ed.)

2. Irregular verbs haven't got past simple forms ending in -ed.

(Động từ bất quy tắc không có hình thức quá khứ đơn kết thúc bằng -ed.)

3. Verbs in the past simple have got the same form for I, you, he, she, it, we and they.

(Các động từ ở quá khứ đơn có cùng dạng với I, you, he, she, it, we và they.)


Các câu hỏi tương tự
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết