Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
24 tháng 11 2023 lúc 16:07

Sounds like in drinks

(Âm s như trong drinks)

Sounds likes s in bananas

(Âm s như trong bananas)

Sounds like s in glasses

(Âm s như trong glasses)

- chips

- grapes

- desserts

- likes

- vegetables

- peaches

- oranges

- slices

Buddy
Xem chi tiết
animepham
18 tháng 2 2023 lúc 15:43

1-protein               

2-carbohydrates 

3-vitamins   

4-diseases 

5-minerals  

6-fat   

7-fat

8-water                

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:10

Nutrients in food

There are six main types of nutrients.

(1) Protein makes you strong. There is a lot of this in meat, fish, milk, eggs, beans and nuts.

(2) Cabonhydrates give us energy. There are a lot of these in bread, pasta, rice and potatoes.

(3) vitamins are important nutrients in the food we eat and you can find them in different types of food. People who don't get many of these in their food can get (4) diseases.

(5) Minerals are important for strong teeth and bones. You can find them in meat, fish, milk, vegetables and nuts. This nutrient has got the most energy and is good for our skin and hair. The (6) fat in food such as butter, chocolate, chips, burgers and crisps is unhealthy, but the (7) fat in food like olive oil, nuts and some fish is healthy.

(8) Water is also a very important nutrient. You can't live for more than one or two days without it There's a lot of this in fruit, vegetables and juice, too.

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:10

Tạm dịch:

Chất dinh dưỡng trong thực phẩm

Có sáu loại chất dinh dưỡng chính.

Protein giúp bạn khỏe mạnh. Có rất nhiều chất này trong thịt, cá, sữa, trứng, đậu và các loại hạt.

Cabonhydrat cung cấp cho chúng ta năng lượng. Có rất nhiều chất này trong bánh mì, mì ống, gạo và khoai tây.

Vitamin là chất dinh dưỡng quan trọng trong thực phẩm chúng ta ăn và bạn có thể tìm thấy chúng trong các loại thực phẩm khác nhau. Những người không có nhiều chất này trong thức ăn của họ có thể mắc bệnh.

Khoáng chất rất quan trọng cho sự chắc khỏe của răng và xương. Bạn có thể tìm thấy chúng trong thịt, cá, sữa, rau và các loại hạt. Chất dinh dưỡng này chứa nhiều năng lượng nhất và tốt cho da và tóc của chúng ta.

Chất béo trong thực phẩm như bơ, sô cô la, khoai tây chiên, bánh mì kẹp thịt và khoai tây chiên chiên thì không tốt cho sức khỏe, nhưng chất béo trong thực phẩm như dầu ô liu, các loại hạt và một số loại cá có lợi cho sức khỏe.

Nước cũng là một chất dinh dưỡng rất quan trọng. Bạn không thể sống quá một hoặc hai ngày mà không có nó. Có rất nhiều chất này trong trái cây, rau và nước trái cây.

Minh Lệ
Xem chi tiết
Sunn
21 tháng 8 2023 lúc 10:07

loading...

☞Tᖇì  ᑎGâᗰ ☜
21 tháng 8 2023 lúc 10:08

1. survey

2. rubbish

3. everyone

4. organise

5. work

6. effort 

Minh Lệ
Xem chi tiết
Cihce
20 tháng 8 2023 lúc 8:40

1. 100

2. every years

3. weeks

4. minutes

5. hours

6. seventeen 

7. £700

8. 1993.

Minh Lệ
Xem chi tiết
☞Tᖇì  ᑎGâᗰ ☜
11 tháng 9 2023 lúc 15:10

1. enrol

2. classes

3. lessons

4. homework

5. obey

6. pass     

7. aqualification

8. fail

9. good marks

10. into college

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
19 tháng 8 2023 lúc 21:38

1. helped

2. smelled

3. tried

4. had

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
20 tháng 8 2023 lúc 22:12

Daisy: Hi, Neil. Is anything the (1) MATTER? You look really (2) UPSET.

Neil: I'm really concerned about the engineering course I’m doing. It’s too (3) DIFFICULT and I'm really not enjoying it. I know I’m not going to pass.

Daisy: Have you spoken to your teachers about it?

Neil: No. I'm so worried, I haven't told (4) ANYONE. What would you do if you were me?

Daisy: My advice is to get help now. If you don't, things will only get (5) WORSE.

Neil: I don’t know what to do. I think an apprenticeship would be better for me, but it’s too (6) LATE now.

Daisy: Don’t panic. It’s never too late, but you need to speak to someone about it.

Neil: You're (7) RIGHT . I'll go and talk to my teacher now. Thanks, Daisy.

Daisy: No problem.

 

Neil's problem: He is really concerned about the engineering course he's doing. It's too difficult.

Daisy's advice: Neil should get help and he should speake to his teacher.

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
20 tháng 8 2023 lúc 14:44

1. mum

2. small

3. expensive

4. nice

5. cheaper

6. less

Nguyễn Lê Phước Thịnh
20 tháng 8 2023 lúc 14:43

1

1: mum

2: small

3: expensive

4: nice

5: cheaper

6: less

 

 

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
11 tháng 9 2023 lúc 17:31

1. surface

2. fossil

3. greenhouse

4. global

5. rain

6. climate

7. sea

8. ice

9. renewable

Quoc Tran Anh Le
11 tháng 9 2023 lúc 17:31

Hướng dẫn dịch:

SỰ NÓNG LÊN TOÀN CẦU

Hồ sơ dữ kiện

Trái đất đang nóng lên. Nhiệt độ bề mặt trung bình hiện nay cao hơn 0,75 ° C so với 100 năm trước.

Khi chúng ta đốt nhiên liệu hóa thạch, chúng thải ra khí nhà kính như carbon dioxide (CO2). Điều này gây ra hiện tượng ấm lên toàn cầu.

Chúng ta đã chặt phá hơn 50% rừng mưa trên Trái đất trong 60 năm qua. Những điều này rất quan trọng vì chúng loại bỏ CO2 khỏi khí quyển và bổ sung oxy. Chúng cũng là nơi sinh sống của hơn một nửa số loài động thực vật trên thế giới.

Một số nhà khoa học tin rằng đến năm 2050, khoảng 35% các loài động thực vật có thể chết vì biến đổi khí hậu.

Mực nước biển đang dâng cao và các chỏm băng ở hai cực đang tan chảy.

Các nhà khoa học nói rằng nhiên liệu hóa thạch như than và khí đốt có thể cạn kiệt vào năm 3000. Vì vậy, chúng ta cần phát triển các giải pháp thay thế, chẳng hạn như năng lượng tái tạo và năng lượng hạt nhân.