Cho 2 đa thức:
P(x) = 2x2 + 4x - 1.
Q(x) = 5x5 - 6x + 3.
Tính P(x) - Q(x).
Bài 2 (2 đ): Cho các đa thức sau:
P(x) = x3 – 6x + 2
Q(x) = 2x2 - 4x3 + x - 5
a) Tính P(x) + Q(x)
b) Tính P(x) - Q(x)
Bài 3 (2đ): Tìm x biết:
a. (x - 8 )( x3+ 8) = 0
b. (4x - 3) – ( x + 5) = 3(10 - x)
Bài 2
P(x) + Q(x) = x3 – 6x + 2 + 2x2 - 4x3 + x - 5 = - 3x3 + 2x2 – 5x - 3
P(x) - Q(x) = x3 – 6x + 2 - 2x2 + 4x3 - x + 5 = 5x3 − 2x2 − 7x+7
Bai 3
a)(x-8)(x3+8)=0
=>x-8=0 hoac x3+8=0
=>x =8 hoac x3 =-8
=>x =8 hoac x =-2
Vậy x=8 hoặc x=-2
b)(4x-3)-(x+5)=3(10-x)
=>4x-3-x-5=30-3x
=>4x-x+3x=30+3+5
=>x(4-1+3)=38
=>6x =38
=>x =\(\dfrac{38}{6}\)
=>x =\(\dfrac{19}{3}\)
Vậy x=\(\dfrac{19}{3}\)
a) Cho hai đa thức: M = 2x2 – 2xy – 3y2 + 1; N = x2 – 2xy + 3y2 – 1
Tính M + N; M – N.
b) Cho hai đa thức: P(x) = x3 – 6x + 2; Q(x) = 2x2 - 4x3 + x - 5
+ Tính P(x) + Q(x)
+ Tính P(x) - Q(x)
a, \(M+N=2x^2+x^2-2xy-2xy-3y^2+3y^2+1-1=3x^2-4xy\)
\(M-N=2x^2-x^2-2xy+2xy-3y^2-3y^2+1+1=x^2-6y^2+2\)
b, \(P\left(x\right)+Q\left(x\right)=x^3-4x^3+2x^2-6x+x+2-5=-3x^3+2x^2-5x-3\)
\(P\left(x\right)-Q\left(x\right)=x^3+4x^3-2x^2-6x-x+2+5=5x^3-2x^2-7x+7\)
(Nghỉ dịch từ ngày 28/2/2022)
Bài 1:
a) Cho hai đa thức: M = 2x2 – 2xy – 3y2 + 1; N = x2 – 2xy + 3y2 – 1
Tính M + N; M – N.
b) Cho hai đa thức: P(x) = x3 – 6x + 2; Q(x) = 2x2 - 4x3 + x - 5
+ Tính P(x) + Q(x)
+ Tính P(x) - Q(x)
Bài 2: Tìm x biết:
a) (x - 8 )( x3+ 8) = 0; b) (4x - 3) – ( x + 5) = 3(10 - x)
Bài 3: Cho đa thức: P(x) = 5x3 + 2x4 – x2 + 3x2 – x3 – 2x4 + 1 – 4x3.
a) Thu gọn và xắp sếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
b) Tính P(1) và P(–1).
Bài 4: Tính nhanh (nếu có thể):
Bài 5: Cho tam giác ABC có AB = AC = 5cm, BC = 6cm. Đường trung tuyến AM xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC.
a) Chứng minh ΔAMB = ΔAMC và AM là tia phân giác của góc A.
b) Chứng minh AM vuông góc với BC.
c) Tính độ dài các đoạn thẳng BM và AM.
d) Từ M vẽ ME AB (E thuộc AB) và MF AC (F thuộc AC). Tam giác MEF là tam giác gì? Vì sao?
Bài 6: Cho ΔABC cân có AB = AC = 5cm, BC = 8cm. Kẻ AH vuông góc với BC.
a) Chứng minh: HB = HC.
b) Tính độ dài AH.
c) Kẻ HD vuông góc với AB (D∈AB), kẻ HE vuông góc với AC (E∈AC).
Chứng minh ΔHDE cân.
d) So sánh HD và HC.
Bài 2:
a: \(\left(x-8\right)\left(x^3+8\right)=0\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}x-8=0\\x^3+8=0\end{matrix}\right.\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}x=8\\x^3=-8\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=8\\x=-2\end{matrix}\right.\)
b: \(\left(4x-3\right)-\left(x+5\right)=3\left(10-x\right)\)
=>\(4x-3-x-5=30-3x\)
=>3x-8=30-3x
=>6x=38
=>\(x=\dfrac{38}{6}=\dfrac{19}{3}\)
Bài 6:
a: Xét ΔAHB vuông tại H và ΔAHC vuông tại H có
AB=AC
AH chung
Do đó: ΔAHB=ΔAHC
=>HB=HC
b: Ta có: HB=HC
H nằm giữa B và C
Do đó: H là trung điểm của BC
=>\(HB=HC=\dfrac{8}{2}=4\left(cm\right)\)
ΔAHB vuông tại H
=>\(AH^2+HB^2=AB^2\)
=>\(AH^2=5^2-4^2=9\)
=>\(AH=\sqrt{9}=3\left(cm\right)\)
c: Ta có: ΔAHB=ΔAHC
=>\(\widehat{BAH}=\widehat{CAH}\)
Xét ΔADH vuông tại D và ΔAEH vuông tại E có
AH chung
\(\widehat{DAH}=\widehat{EAH}\)
Do đó: ΔADH=ΔAEH
=>HD=HE
=>ΔHDE cân tại H
d: Ta có: HD=HE
HE<HC(ΔHEC vuông tại E)
Do đó:HD<HC
Cho hai đa thức
P ( x ) = 2 x 3 - 3 x + x 5 - 4 x 3 + 4 x - x 5 + x 2 - 2 ; Q ( x ) = x 3 - 2 x 2 + 3 x + 1 + 2 x 2
Tính P(x) - Q(x)
A. - 3 x 3 + x 2 - 2 x + 1
B. - 3 x 3 + x 2 - 2 x - 3
C. 3 x 3 + x 2 - 2 x - 3
D. - x 3 + x 2 - 2 x - 3
Ta có
P ( x ) = 2 x 3 − 3 x + x 5 − 4 x 3 + 4 x − x 5 + x 2 − 2 = x 5 − x 5 + 2 x 3 − 4 x 3 + x 2 + ( 4 x − 3 x ) − 2 = − 2 x 3 + x 2 + x − 2 Và Q ( x ) = x 3 − 2 x 2 + 3 x + 1 + 2 x 2
= x 3 + - 2 x 2 + 2 x 2 + 3 x + 1 = x 3 + 3 x + 1
Khi đó
P ( x ) − Q ( x ) = − 2 x 3 + x 2 + x − 2 − x 3 + 3 x + 1 = − 2 x 3 + x 2 + x − 2 − x 3 − 3 x − 1 = − 2 x 3 − x 3 + x 2 + ( x − 3 x ) − 2 − 1 = − 3 x 3 + x 2 − 2 x − 3
Chọn đáp án B
Bài 1. Cho hai đa thức:
P(x) = 2x4 + 3x3 + 3x2 - x4 - 4x + 2 - 2x2 + 6x
Q(x) = x4 + 3x2 + 5x - 1 - x2 - 3x + 2 + x3
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm
dần của biến.
b) Tính. P(x) + Q (x), P(x) - Q(x), Q(x) - P(x).
Bài 2. Cho hai đa thức:
P(x) = x5 + 5 - 8x4 + 2x3 + x + 5x4 + x2 - 4x3
Q(x) = (3x5 + x4 - 4x) - ( 4x3 - 7 + 2x4 + 3x5)
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm
dần của biến.
b) Tính P(x) + Q(x), P(x) - Q(x)
Bài 5. Cho hai đa thức:
P(x) = 2x4 + 2x3 - 3x2 + x +6
Q(x) = x4 - x3 - x2 + 2x + 1
a) Tính P(x) + Q(x), P(x) - Q(x)
b) Tính và P(x) - 2Q(x).
Bài 6. Cho đa thức P(x) = 2x4 - x2 +x - 2.
Tìm các đa thức Q(x), H(x), R(x) sao cho:
a) Q(x) + P(x) = 3x4 + x3 + 2x2 + x + 1
b) P(x) - H(x) = x4 - x3 + x2 - 2
c) R(x) - P(x) = 2x3 + x2 + 1
Cho 2 đa thức P(x) = 4x^3 - 6x^2+7x-5 Q(x) = 5x^3 -6x+2 a/Tính P(x) +Q(x) và P(x) -Q(x) b/Tính P(1),P(-2) Giúp tớ với
a: \(P\left(x\right)+Q\left(x\right)=9x^3-6x^2+x-3\)
\(P\left(x\right)-Q\left(x\right)=-x^3-6x^2+13x-7\)
b: \(P\left(1\right)=4-6+7-5=-2+7-5=0\)
\(P\left(-2\right)=-32-24-14-5=-73\)
Cho các đa thức sau:
P(x) = x3 – 6x + 2
Q(x) = 2x2 - 4x3 + x - 5
a) Tính P(x) + Q(x)
b) Tính P(x) - Q(x)
Cho hai đa thức P ( x ) = 2 x 2 + 5 x - 1 , Q ( x ) = - 2 x 2 - 4 x + 3 . Nghiệm của P ( x ) + Q ( x ) là:
A. x = -1
B. x = 1
C. x = -2
D. x = 2
Ta có: P(x) + Q(x)
= 2x2 + 5x - 1 + (-2x2 -4x + 3) = x + 2
Cho x + 2 = 0 ⇒ x = -2. Chọn C
cho đa thức P(x)=\(6x^3+5x-3x^2-1\)
Q(x)=\(5x^2-4x^{ }^2-2x+7\)
a)sắp xếp đa thức P(x) và Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến
b)tính P(x)+Q(x)
c)tính P(x)-Q(x)
cái Q(x)=\(5x^2-4x^3-2x+7\)
mik ghi nhầm xin lổy đc chx
a) \(P\left(x\right)=6x^3-3x^2+5x-1\)
\(Q\left(x\right)=5x^2-4x^2-2x+7=\left(5x^2-4x^2\right)-2x+7=x^2-2x+7\) ( Kết quả này cũng giống như sắp xếp nhé)
b) \(P\left(x\right)+Q\left(x\right)=6x^3+5x-3x^2-1+\left(x^2-2x+7\right)\)
\(=6x^3+5x-3x^2-1+x^2-2x+7\)
\(=6x^3+\left(5x-2x\right)+\left(-3x^2+x^2\right)+\left(-1+7\right)\)
\(=6x^3+3x+\left(-2x^2\right)+6\)