Những câu hỏi liên quan
Minh Lệ
Xem chi tiết
Gia Linh
18 tháng 8 2023 lúc 22:56

1. d

2. a

3. b

4. e

5. c

Bình luận (0)
Người Già
18 tháng 8 2023 lúc 22:56

1.d
2.a
3.b
4.e
​5.c

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
datcoder
19 tháng 11 2023 lúc 21:48

- limited to an amount = restricted

(giới hạn ở một số lượng = hạn chế)

- exactly like a real thing = lifelike

(giống hệt như thật = sống động)

- a mixture of flour and water = dough

(hỗn hợp bột và nước = bột nhào)

- showing strong feeling of love = passionately

(thể hiện tình yêu mãnh liệt = say đắm)

- unbelievable = extraordinary

(không thể tin được = đặc biệt)

Bình luận (0)
trương tấn thanh
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
3 tháng 10 2021 lúc 8:53

Task 2: Match the words or phrases in A with their meanings in B.
 

A

B

1. with flying colours
2. determine
3. mature
4. ease
5. harbour

a. having a fully developed mind

b. keep in the mind
c. very well, with a very high mark/grade
d. make less severe
e. find out exactly by making calculations

 1 - C

2 - E

3 - A

4 - D

5 - B

                                        TEST 1 FOR UNIT 3
I. PRONUNCIATION
A. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

1. a. language                          b. package                          c. mathematics                     d. marvelous

2. a. chemistry                         b. prepare                            c. receive                              d. degree

3. a. private                             b. diploma                          c. guide                                d. writer

4. a. trouble                              b. study                              c. tutor                                 d. subject

5. a. received                            b. worked                           c. obtained                           d. harbored
B. Choose the word whose main stress is placed differently from the others

1. a. background                      b. career                              c. secondary                         d. private

2. a. scientific                           b. atomic                             c. impossible                         d. professor

3. a. obtain                               b. determine                       c. award                               d. harbour

4. a. ambitious                          b. difficulty                        c. brilliant                             d. mature

5. a. education                         b. difficulty                        c. champion                          d. institute

Bình luận (0)
Quỳnh Anh
Xem chi tiết
Minh Lệ
Xem chi tiết
Gia Linh
17 tháng 8 2023 lúc 18:28

1. c

2. a

3. e

4. d

5. b

Bình luận (0)
Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 15:25

1 - c: Minority group - A group smaller in size than other groups in the same country.

(dân tộc thiểu số - dân tộc có số dân nhỏ hơn những dân tộc khác trong cùng một đất nước.)

2 - a: livestock - the animals we keep on a farm like cows and sheep

(gia súc – động vật mà chúng ta chăn nuôi trên trang trại như bò và cừu)

3 - e: gardening - work like growing, watering, weeding, and harvesting

(làm vườn – công việc như trồng trọt, tưới nước, nhổ cỏ và thu hoạch)

4 - d: gong - a traditional musical instrument

(cồng chiêng – một nhạc cụ truyền thống)

5 - b: communal house - a large room for community activities

(nhà rông/ đình làng - một nơi rộng lớn cho những hoạt động cộng đồng)

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Tuấn Lại
30 tháng 8 2023 lúc 17:43

1. c

2. d

3. e

4. a

5. b 

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
17 tháng 2 2023 lúc 10:00

a-2

b-1

c-3

d-4

Bình luận (0)
Vân Vân
Xem chi tiết
Minh Lệ
Xem chi tiết
Sunn
18 tháng 8 2023 lúc 15:04

1. b
2. d
3. a
4. e
5. c

Bình luận (0)
☞Tᖇì  ᑎGâᗰ ☜
18 tháng 8 2023 lúc 15:04

B - D  - A - E - C 

Bình luận (0)
Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 20:06

1 - b: During sales - A time when many things in a shop are at lower prices than usual.

(Trong thời gian giảm giá – Một thời điểm mà nhiều thứ trong một cửa hàng có giá thấp hơn bình thường.)

2 - d: Browsing - Going round and looking the things on display.

(Đi xem qua – đi vòng vòng và xem những thứ được trưng bày.)

3 - a: Online shopping - The action of using the Internet to order food or goods.

(Mua sắm trực tuyến – Hành động dùng Internet để đặt hàng hoặc đặt đồ ăn.)

4 - e: Wide range of products - A great number of goods.

(hàng loạt các sản phẩm – một lượng lớn hàng hóa.)

5 - c: Shopaholic - A person who is addicted to shopping.

(Người nghiện mua sắm – Người mà nghiện mua sắm.)

Bình luận (0)