Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 23:48

1. We use and to join similarindependent clauses in a compound sentence.

(Chúng ta sử dụng “và” để kết hợp các mệnh đề độc lập tương tự nhau trong câu ghép.)

2. We use but to join opposite independent clauses in a compound sentence.

(Chúng ta sử dụng “nhưng” để kết hợp các mệnh đề độc lập trái ngược nhau trong câu ghép.)

3. Hội An Town is an old town, and it’s got a population of about 152,160.

(Hội An là một thị trấn cổ, dân số khoảng 152.160 người.)

4. Mr Nam sometimes stays in Hà Nội, but he lives in Hồ Chí Minh City.

(Ông Nam thỉnh thoảng ở Hà Nội, nhưng ông sống ở Thành phố Hồ Chí Minh.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 23:49

The scale is  (1) 1:50,000. There are a lot of (2) paths on this map, and there's one (3) hill. It is (4) 156 metres high. There's also a big (5) road and a (6) train station on the map.

(Tỷ lệ là 1: 50.000. Có rất nhiều con đường trên bản đồ này, và có một ngọn đồi. Ngọn đồi cao 156 mét. Ngoài ra còn có một con đường lớn và một nhà ga xe lửa trên bản đồ.)

Buddy
Xem chi tiết
Bacon Family
19 tháng 2 2023 lúc 19:35

1. a

2. the

3. opposite

4. a

5. the

6. between

Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 7:41

- near (prep): gần

- next to (prep): bên cạnh

- opposite (prep): đối diện

- between … and … (prep): giữa… và…

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
13 tháng 2 2023 lúc 10:45

1: I'm watching

2: is going

3: in

4: metting

5: are

6: opposite

Quoc Tran Anh Le
9 tháng 10 2023 lúc 0:54

1. I’m watching a movie tonight.

(Tôi sẽ đi xem phim tối nay.)

Giải thích:Cấu trúc thể hiện kế hoạch ở dạng khẳng định: S + tobe + Ving => I’m watching

2. She is going bowling on Sunday night.

(Cô ấy sẽ đi đến sân chơi bowling vào tối Chủ nhật.)

Giải thích:Cấu trúc thể hiện kế hoạch ở dạng khẳng định: S + tobe + Ving => is going

3. Let’s meet in front of the theater.

(Chúng ta sẽ gặp nhau trước rạp chiếu phim.)

Giải thích:Cụm giới từ “in front of” (phía trước) => in

4. I’m meeting Sam at the water park tomorrow.

(Ngày mai, tôi sẽ gặp Sam ở công viên nước.)

Giải thích:Cấu trúc thể hiện kế hoạch ở dạng khẳng định: S + tobe + Ving => meeting

5. Are you going shopping this evening?

(Bạn có đi mua sắm tối nay không?)

Giải thích:Cấu trúc thể hiện kế hoạch ở dạng nghi vấn: Tobe + S + Ving?, chủ ngữ là “you” nên tobe tương ứng là “are” => Are

6. We’re meeting opposite the restaurant on Wednesday at 6 p.m.

(Chúng ta sẽ gặp nhau ở nhà hàng đối diện vào thứ tư lúc 6 giờ.)

Giải thích:giới từ “next” phải đi kèm với “to” - “next to” (bên cạnh) => opposite (đối diện)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 15:39

a. In non-defining relative clauses, we use who, which, where and whose, but we do not use that.

(Trong mệnh đề quan hệ không xác định, ta dùng, who, which, where và whose, và chúng ta không dùng that.)

b. A non-defining relative clause:

(Một mệnh đề quan hệ không xác định là:)

comes immediately (1) after a noun and gives us information about that noun.

(theo ngay sau một danh từ và cho biết thông tin về danh từ đó.)

adds extra information to the sentence; the sentence (2) makes sense without it.

(thêm thông tin vào câu; câu vẫn có nghĩa khi không có nó.)

(3) has a comma at the start. It has a comma or a full stop at the end.

(có một dấu phẩy ngay lúc bắt đầu. Có một dấu chấm hoặc dấu phẩy vào cuối câu.)

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 20:13

1. telescope (n): kính thiên văn

2. thermometer (n): nhiệt kế

3. ballpoint pen (n): bút bi

4. Band-Aid (n): băng cá nhân

5. microscope (n): kính hiển vi

6. rocket (n): tên lửa

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 20:39

1. sanwich

2. apple

3. juice

4. meat

5. rice

6. chips

7. beans

8. vegetables

9. rice

10. sweets

11. nuts

12. fizzy drinks

13. egg

14. salad

15. bread

16. pasta

17 chicken

18 water

19. soup

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 20:39

SCHOOL FOOD

This is what people are saying about their school lunches around the world. Which ones do you like best?

SOUTH AFRICA: I'm making a (1) sandwich for my lunchbox. I've also got an (2) apple and some (3) juice.

INDIA: It's normal to eat with your hands here. We're vegetarians, so there isn't any (4) meat with our (5) rice.

THE UK: I have pizza and (6) chips today with (7) beans. There are (8) vegetables, but I don't like them.

VIỆT NAM: We often have (9) rice with meat and vegetables for lunch at school. We really enjoy our time eating together.

THE USA: Vending machines in schools here don't sell crisps and (10) sweets now. They've got healthy snacks like (11) nuts and they sell juice, not (12) fizzy drinks.

ARGENTINA: Our school lunches are quite healthy. Today we have meat with (13) egg. My favourite!

AUSTRALIA: I'm having fish and chips with some (14) salad and (15) bread. Tasty!

SPAIN: I really like the menu today – (16) pasta(17) chicken pieces and salad, yoghurt,

bread and (18) water.

JAPAN: Students here help to serve the food and we clean the tables! Today we're serving (19) soup.

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 20:39

Tạm dịch:


THỨC ĂN Ở TRƯỜNG

Đây là những gì mọi người đang nói về bữa ăn trưa ở trường học của họ trên khắp thế giới. Bạn thích món nào nhất?

NAM PHI: Tôi đang làm bánh sandwich cho hộp cơm trưa của mình. Tôi cũng có một quả táo và một ít nước trái cây.

ẤN ĐỘ: Ở đây ăn bằng tay là chuyện bình thường. Chúng tôi là những người ăn chay, vì vậy không có thịt để ăn với cơm của chúng tôi.

ANH: Hôm nay tôi có pizza và khoai tây chiên với đậu. Có một ít rau, nhưng tôi không thích chúng.

VIỆT NAM: Chúng tôi thường có cơm với thịt và rau cho bữa trưa ở trường. Chúng tôi thực sự thích thời gian ăn uống cùng nhau.

HOA KỲ: Máy bán hàng tự động ở các trường học ở đây hiện không bán khoai tây chiên giòn và bánh kẹo. Chúng có bán đồ ăn nhẹ lành mạnh như các loại hạt và họ bán nước trái cây, không phải thức uống có ga.

ARGENTINA: Bữa trưa ở trường của chúng tôi khá lành mạnh. Hôm nay chúng ta có thịt với trứng. Món yêu thích của tôi!

ÚC: Tôi đang ăn cá và khoai tây chiên với một ít salad và bánh mì. Ngon lắm!

TÂY BAN NHA: Tôi thực sự thích thực đơn hôm nay - mì ống, miếng gà và salad, sữa chua, bánh mì và nước.

NHẬT BẢN: Học sinh ở đây giúp phục vụ đồ ăn và chúng tôi dọn bàn! Hôm nay chúng tôi đang phục vụ súp.

trinhthikhanhvy
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Khánh Huyền
7 tháng 1 2022 lúc 12:08

1. Let's meet outside the movie theater. A. What about meet outside the movie theater? B. What about meeting outside the movie theater? C. What about meets outside the movie theater? D. What about to meeting outside the movie theater? 2. Let's help the street children. A. What about helping the street children? B. What about help the street children? C. What about to help the street children? D. What about helps the street children? 3. Let's play an musical instrument after school. A. What about plays an musical instrument after school? B. What about to play an musical instrument after school? C. What about play an musical instrument after school? D. What about playing an musical instrument after school? 4. Health is more important than money. A. Money is more important than health. B. Health is not as important as money. C. Money is not as important as health. D. Health is as important as money. 5. He is better than his sister. A. His sister is better than him. B. His sister is not as good as him. C. His sister is as good as him. D.He is as good as his sister

Buddy
Xem chi tiết
con vịt màu vàng
30 tháng 5 2023 lúc 8:44

1.was
2.was
3.was
4.were
5.were
6.was

Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 8:00

1. I loved the movie. It was fantastic.

(Tôi yêu bộ phim. Nó rất tuyệt vời.)

2. What was it?

(Phim gì?)

3. The movie was really exciting. You should go and see it!

(Phim thực sự thú vị. Bạn nên đi xem thử!)

4. Where were you yesterday?

(Bạn đã ở đâu vào ngày hôm qua?)

5. Were they at the movie theater?

(Họ có ở rạp chiếu phim không?)

6. What time was it on?

(Mấy giờ phim chiếu?)