Lesson 2

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Buddy

b. Circle the correct words.

(Khoanh tròn từ đúng.)

1. I’m watch/I’m watching a movie tonight.

2. She is going/going bowling on Sunday night.

3. Let’s meet in/on front of the theater.

4. I’m meet/ meeting Sam at the water park tomorrow.

5. Is/ Are you going shopping this evening?

6. We’re meeting next/opposite the restaurant on Wednesday at 6 p.m.

Nguyễn Lê Phước Thịnh
13 tháng 2 2023 lúc 10:45

1: I'm watching

2: is going

3: in

4: metting

5: are

6: opposite

Quoc Tran Anh Le
9 tháng 10 2023 lúc 0:54

1. I’m watching a movie tonight.

(Tôi sẽ đi xem phim tối nay.)

Giải thích:Cấu trúc thể hiện kế hoạch ở dạng khẳng định: S + tobe + Ving => I’m watching

2. She is going bowling on Sunday night.

(Cô ấy sẽ đi đến sân chơi bowling vào tối Chủ nhật.)

Giải thích:Cấu trúc thể hiện kế hoạch ở dạng khẳng định: S + tobe + Ving => is going

3. Let’s meet in front of the theater.

(Chúng ta sẽ gặp nhau trước rạp chiếu phim.)

Giải thích:Cụm giới từ “in front of” (phía trước) => in

4. I’m meeting Sam at the water park tomorrow.

(Ngày mai, tôi sẽ gặp Sam ở công viên nước.)

Giải thích:Cấu trúc thể hiện kế hoạch ở dạng khẳng định: S + tobe + Ving => meeting

5. Are you going shopping this evening?

(Bạn có đi mua sắm tối nay không?)

Giải thích:Cấu trúc thể hiện kế hoạch ở dạng nghi vấn: Tobe + S + Ving?, chủ ngữ là “you” nên tobe tương ứng là “are” => Are

6. We’re meeting opposite the restaurant on Wednesday at 6 p.m.

(Chúng ta sẽ gặp nhau ở nhà hàng đối diện vào thứ tư lúc 6 giờ.)

Giải thích:giới từ “next” phải đi kèm với “to” - “next to” (bên cạnh) => opposite (đối diện)


Các câu hỏi tương tự
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết