Những câu hỏi liên quan
Minh Lệ
Xem chi tiết
Gia Linh
20 tháng 8 2023 lúc 0:01

1. C

2. B

3. B

4. C

5. B

6. A

Bình luận (0)
Người Già
20 tháng 8 2023 lúc 0:00


1. c

2. b

3. b

4. c

5. b

6. a

Bình luận (0)
Nguyễn Lê Phước Thịnh
20 tháng 8 2023 lúc 0:00

1C

2B

3B

4C

5B

6A

 

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Sunn
21 tháng 8 2023 lúc 10:01

The changes I would make if I ruled the world are: helping all children go to school and stopping bullying in schools.

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
☞Tᖇì  ᑎGâᗰ ☜
11 tháng 9 2023 lúc 15:10

1. enrol

2. classes

3. lessons

4. homework

5. obey

6. pass     

7. aqualification

8. fail

9. good marks

10. into college

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Sunn
23 tháng 2 2023 lúc 19:50

1 hot                

2 summer      

3 June to September       

4 November to March        

5 cold                

6 cool and dry

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
25 tháng 11 2023 lúc 19:33

Hướng dẫn dịch

Hunter: Thời tiết nơi bạn sống như thế nào vậy?

Sarah: Ừ, ở Perth thì thời tiết luôn luôn nóng vào tháng một và tháng 2. Thời điểm đó là mùa hè ở đây.

Hunter: Thật á? Vậy khi nào là mùa đông ở Australia?

Sarah: Mùa đông ở Australia là từ tháng 6 đến tháng 9.

Hunter: Ở Ottawa. Mùa đông từ tháng 11 đến tháng 3. Lúc đó trời luôn luôn lạnh. Mùa đông thì dài và có tuyết.

Sarah: Mùa hè trời có nóng không?

Hunter: Nó thỉnh thoảng khá nóng, nhưng nó thường mát và khô. 

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
datcoder
14 tháng 1 lúc 21:46

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Bagel
1 tháng 2 2023 lúc 6:13

1 do..........start

2 Do

3 don't

4 do

5 has/go

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
datcoder
17 tháng 11 2023 lúc 17:22

1. whereas

2. but

3. While

4. However

5. despite

1 Photo A is of a room in a hostel, I think, whereas the second shows a small flat.

(Ảnh A là một căn phòng trong ký túc xá, tôi nghĩ vậy, trong khi ảnh thứ hai chụp một căn hộ nhỏ.)

2 There are bunk beds in the room in the hostel, but the other room has got a double bed.

(Có giường tầng trong phòng của ký túc xá, nhưng phòng còn lại có giường đôi.)

3 While photo A shows a rather untidy room, the room in photo B is very tidy.

(Trong khi ảnh A cho thấy một căn phòng khá bừa bộn thì căn phòng trong ảnh B lại rất ngăn nắp.)

4 The room in the hostel looks quite cosy. However, the furniture looks a bit old and worn out.

(Căn phòng trong ký túc xá trông khá ấm cúng. Tuy nhiên, đồ nội thất trông hơi cũ và sờn.)

5 I like the idea of sharing with other students, despite the lack of privacy.

(Tôi thích ý tưởng chia sẻ với các sinh viên khác, mặc dù thiếu sự riêng tư.)

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Gia Linh
20 tháng 8 2023 lúc 18:10

1. c

2. c

3. a

4. b

5. c

6. b

7. b

8. a

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
datcoder
19 tháng 11 2023 lúc 11:50

Which Italian Renaissance artist 1 drew the Mona Lisa?

(Nghệ sĩ thời Phục hưng Ý nào đã vẽ Mona Lisa?)

a Michelangelo

b Leonardo da Vinci

c Caravaggio

=> Chọn b

Giải thích: Trong câu hỏi thiếu một động từ diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ => dùng thì quá khứ đơn: S + V2/ed

draw – drew – drawn (v): vẽ.

2 Which Russian 2 composer wrote the music for the ballet Swan Lake?

(Nhà soạn nhạc người Nga nào đã viết nhạc cho vở ballet Hồ thiên nga?)

a Shostakovich

b Rachmaninov

c Tchaikovsky

=> Chọn c

Giải thích: Trước động từ “wrote” (viết) cần một danh từ đóng vai trò là chủ ngữ.

compose (v): soạn nhạc

=> composer (n): người soạn nhạc

3 Which of these films was not 3 directed by Steven Spielberg?

(Bộ phim nào trong số này không phải do Steven Spielberg đạo diễn?)

a Jaws

b 2001: A Space Odyssey

c Schindler's List

=> Chọn b

Giải thích: Sau động từ tobe “was” cần một động từ ở dạng V3/ed (cấu trúc bị động)

direct – directed – directed (v): đạo diễn

4 Which Shakespeare 4 play inspired the film West Side Story?

(Vở kịch nào của Shakespeare đã truyền cảm hứng cho bộ phim West Side Story?)

a Romeo and Juliet

b Julius Caesar

c A Midsummer Night's Dream

=> Chọn a

Giải thích: Trước động từ “inspired” (truyền cảm hứng) cần một danh từ đóng vai trò là chủ ngữ.

play (v): chơi

=> play (n): vở kịch

5 Which famous 5 painter cut off part of his ear?

(Họa sĩ nổi tiếng nào đã cắt bỏ một phần tai của mình?)

a Monet

b Cézanne

c Van Gogh

=> Chọn c

Giải thích: Trước động từ “cut” (cắt) cần một danh từ đóng vai trò là chủ ngữ.

paint (v): vẽ

=> painter (n): họa sĩ

6 Which British 6 singer sang on the 2011 hit Someone Like You?

(Ca sĩ người Anh thứ 6 nào đã hát bài hit Someone Like You năm 2011?)

a Adele

b Ellie Goulding

c Calvin Harris

=> Chọn a

Giải thích: Trước động từ “sang” (hát) cần một danh từ đóng vai trò là chủ ngữ.

sing (v): hát

=> singer (n): ca sĩ

7 Which of these film series did actor Robert Pattinson not 7 appear in?

(Diễn viên Robert Pattinson không xuất hiện trong loạt phim nào trong số này?)

a Harry Potter

b Twilight

c The Hobbit

=> Chọn c

Giải thích: Sau chủ ngữ “Robert Pattinson” cần một động từ. Cấu trúc câu hỏi thì quá khứ đơn: Wh- + did + S + Vo (nguyên thể)?

8 What is the name of the 8 carver famous in the photo?

(Tên của thợ điêu khắc nổi tiếng trong bức ảnh là gì?)

a Mark

b David

c Anthony

=> Chọn b

Giải thích: Sau mạo từ “the” cần một danh từ.

carve (v): chạm khắc

=> carver (n): thợ chạm khắc

Bình luận (0)