Những câu hỏi liên quan
datcoder
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
16 tháng 9 2023 lúc 20:58

1. Shall we now talk about other learning methods? 

(Bây giờ chúng ta sẽ nói về các phương pháp học tập khác chứ?)

2. Could you please pay attention when I’m talking to you? 

(Bạn có thể vui lòng chú ý khi tôi nói chuyện với bạn không?)

3. Why don't we use public transport to go to school? 

(Tại sao chúng ta không sử dụng phương tiện giao thông công cộng để đi học?)

4. Would you like to join our cooking course? 

(Bạn có muốn tham gia Khóa học nấu ăn của chúng tôi không?)

Minh Lệ
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 15:26

1. The kitchen is for family gatherings.

kitchen /ˈkɪtʃ.ən/

gathering /ˈɡæð.ər.ɪŋ/

2. Tigers and monkeys live in the forest.

tiger /ˈtaɪ.ɡər/

monkey /ˈmʌŋ.ki/

3. I love five-colour sticky rice.

sticky /ˈstɪk.i/

4. Yesterday, we harvested cucumbers from our garden.

cucumber /ˈkjuː.kʌm.bər/

garden /ˈɡɑː.dən/

5. Most girls know how to cook.

girl /ɡɜːl/

cook /kʊk/

Minh Lệ
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 15:26

/k/

/g/

cultural /ˈkʌl.tʃər.əl/: thuộc về văn hóa

communal /ˈkɒm.jə.nəl/: thuộc về tài sản chung

musical /ˈmjuː.zɪ.kəl/: thuộc về âm nhạc

folk /fəʊk/: thuộc về dân gian

overlook /ˌəʊ.vəˈlʊk/: nhìn trông ra

gong /ɡɒŋ/: cồng chiêng

garden /ˈɡɑː.dən/: vườn

gathering /ˈɡæð.ər.ɪŋ/: tập trung

tiger /ˈtaɪ.ɡər/: con hổ

pig /pɪɡ/: con heo/ lợn

Minh Lệ
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 19:38

/bl/

/kl/

block /blɒk/: chắn

clean /kliːn/: sạch

blast /blɑːst/: nổ (bom, mìn)

clown /klaʊn/: chú hề

blanket /ˈblæŋ.kɪt/: chăn

club /klʌb/: câu lạc bộ

black /blæk/: màu đen

class /klɑːs/: lớp học

problem /ˈprɒb.ləm/: vấn đề

clear /klɪər/: trong

Minh Lệ
Xem chi tiết
Người Già
17 tháng 8 2023 lúc 22:41

Tham khảo

/br/

/pr/

bridge /brɪdʒ/: cây cầu

present /ˈpreznt/: món quà

broccoli /ˈbrɒkəli/: bông cải

practise /ˈpræktɪs/: luyện tập

breakfast /ˈbrekfəst/: bữa sáng

precious /ˈpreʃəs/: quý giá

algebra /ˈældʒɪbrə/: đại số

programme /ˈprəʊɡræm/: chương trình

celebrate /ˈselɪbreɪt/: ăn mừng

express /ɪkˈspres/: thể hiện

Minh Lệ
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 15:49

/n/

/ŋ/

thin /θɪn/: gầy

thing /θɪŋk/: nghỉ

land /lænd/: vùng đất

thank /θæŋk/: cảm ơn

ceremony /ˈser.ɪ.mə.ni/: nghi lễ, lễ bái

single /ˈsɪŋɡl/: độc thân

longevity /lɒnˈdʒev.ə.ti/: sự trường thọ

language /ˈlæŋɡwɪdʒ/: ngôn ngữ

tradition /trəˈdɪʃn/: truyền thống

offering /ˈɒfərɪŋ/: đồ cúng

Minh Lệ
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 0:22

/ə/

/ɪ/

activity /ækˈtɪv.ə.ti/

hospitable /hɒsˈpɪt.ə.bəl

garden /ˈɡɑː.dən/

picturesque /ˌpɪk.tʃərˈesk/

collect /kəˈlekt

pick /pɪk/

village /ˈvɪl.ɪdʒ/

harvest /ˈhɑː.vɪst/

busy /ˈbɪz.i/

cottage /ˈkɒt.ɪdʒ/

Minh Lệ
Xem chi tiết
Hồ Hoàng Khánh Linh
18 tháng 8 2023 lúc 14:24

               /sp/

                /st/

1. sports

2. special

3. respect

4. spicy

5. spent

1. storey

2. assistant

3.customers

4. restaurant

5. store

Minh Lệ
Xem chi tiết
Minh Lệ
Xem chi tiết
Toru
30 tháng 8 2023 lúc 20:33

1. Many young people want to livein the city.

2. It’sa busy street with great shopsand restaurants.

3. The government wants to builda smart city in the southof the country.

4. The apartment wasexpensive, but my parents couldaffordit.