Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 15:57

acceptable - unacceptable (chấp nhận – không chấp nhận)

dependent – independent (phụ thuộc – độc lập)

fair – unfair (công bằng – không công bằng)

honest - dishonest (thật thà – dối trá)

legal – illegal (hợp pháp – bất hợp pháp)

likely - unlikely (giống – không giống)

surprising - unsurprising (bất ngờ - không bất ngờ)

visible – invisible (có thể nhìn thấy – tàng hình)

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Thiện Nhân
17 tháng 2 2023 lúc 20:37

1. his        

2. hers        

3. ours        

4. yours      

5. theirs

animepham
17 tháng 2 2023 lúc 20:36

 

3-ours           1-his              5-theirs           2-hers           4-yours

Minh Lệ
Xem chi tiết
Gia Linh
19 tháng 8 2023 lúc 22:05

1. wonderful

2. fascinating

3. delicious

4. terrifying

5. disgusting

6. exhausted

Nguyễn  Việt Dũng
19 tháng 8 2023 lúc 21:54

1. wonderful

2. fascinating

3. delicious

4. terrifying

5. disgusting

6. exhausted

lê nguyễn quỳnh chi
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
8 tháng 9 2023 lúc 18:35

- stress (n): căng thẳng

- free (adj): rảnh, miễn phí

- over (prep): quá

- work (v): làm việc

Buddy
Xem chi tiết
Sunn
17 tháng 2 2023 lúc 21:18

dirty - quit - pretty - safe - unfriendly - old

Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 23:43

1. clean >< dirty (sạch – bẩn)

2. noisy >< quiet (ồn ào >< yên tĩnh)

3. ugly >< pretty (xấu xí >< xinh đẹp)

4. dangerous >< safe (nguy hiểm >< an toàn)

5. friendly >< unfriendly  (thân thiện >< không thân thiện)

6. modern >< old (hiện đại >< cổ xưa)

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 16:08

Nouns: film, cinema, evening (Danh từ: phim, rạp chiếu phim, buổi tối)

Adjectives: funny, horror, romantic (Tính từ: vui vẻ, kinh dị, lãng mạn)

hmmmm
Xem chi tiết
ปริมาณ.vn
5 tháng 8 2021 lúc 14:24

1. creative

2. kind

3. friendly

4. careful

5. clever 

Tô Hà Thu
5 tháng 8 2021 lúc 14:30

1. Mina is very creative. She likes drawing pictures. She always has lots of new ideas.

2. Nam is kind. He likes helping his friends.

3. Minh Dục is friendly. He likes meeting new people.

4. Kim is very_careful . She pays attention to what she's doing.

5. Mai isclever . She learns things quickly and easily.

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
11 tháng 9 2023 lúc 18:47

+ kind - shares everything with me

(tốt bụng - chia sẻ mọi thứ với tôi)

+ easygoing - never gets angry

(dễ tính - không bao giờ tức giận)

+ untidy - bedroom is a mess

(bừa bộn - phòng ngủ là một mớ hỗn độn)

+ selfish - doesn’t think about anybody else

(ích kỷ - không suy nghĩ cho bất kỳ ai khác)

+ lazy - never does any exercise

(lười biếng - không bao giờ tập thể dục)

+ intelligent - passes all tests with high scores

(thông minh - vượt qua tất cả các bài kiểm tra với điểm số cao)

Sample: (Bài hội thoại mẫu)

A: Tell me about your brother.

(Kể mình nghe về anh trai của bạn đi.)

B: My brother is unreliable because he never arrives on time. How about yours?

(Anh trai tôi không đáng tin cậy vì anh ấy không bao giờ đến đúng giờ. Anh trai của bạn thì sao?)

A: My brother does my chores with me, so he is helpful.

(Anh trai tôi làm việc nhà với tôi, vì vậy anh ấy rất hay giúp đỡ.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:57